600 Essential Words For the TOEIC (Part 22: Accounting)
Từ vựng là "gốc rễ" của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. VOCA tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.
Danh sách từ vựng:
accounting
(n)
(việc) kế toán
Ví dụ:
If you are really good at numbers, you should choose accounting as your career.
accountant
(n)
kế toán viên
Ví dụ:
Her husband is an accountant of her company.
accumulate
(v)
tích lũy, thu thập
Ví dụ:
Michelangelo planned for it to naturally accumulate the marks of weathering.
asset
(n)
tài sản
Ví dụ:
Health is a big asset.
audit
(n)
kiểm toán
Ví dụ:
Audits are expected to detect every fraud.
budget
(n)
ngân sách, ngân quỹ
Ví dụ:
How much is our budget for this program?
build up
(phrasal verb)
gia tăng
Ví dụ:
All the pressure built up and he was off work for weeks with stress.
client
(n)
khách hàng (của dịch vụ)
Ví dụ:
The client whose number was 54 won the grand prize raffle for a new iPad.
debt
(n)
khoản nợ, tiền thiếu
Ví dụ:
After settling his debts, he was left with just $2,000.
outstanding
(adj)
(nợ) chưa thanh toán; (công việc) chưa xử lý
Ví dụ:
That client still has several outstanding bills.
profitable
(adj)
sinh lời, có lợi nhuận
Ví dụ:
The shearing is also profitable for farm owner Kevin Brandt.
profit
(n)
lợi nhuận, tiền lời
Ví dụ:
She makes a big profit from selling waste material to textile companies.
reconcile
(v)
cân đối
Ví dụ:
The accountant is reconciling the bank account.
turnover
(n)
doanh số, doanh thu
Ví dụ:
The company had an annual turnover of 3.8 million pounds.
Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. VOCA chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 22: ACCOUNTING với 14 từ vựng về chủ đề Thanh toán. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ 'bí kíp' 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của VOCA tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt.
Bộ từ vựng VOCA for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc!
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận