600 Essential Words For the TOEIC (Part 28: Quality control)
Từ vựng là "gốc rễ" của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. VOCA tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.
Danh sách từ vựng:
brand
(n)
thương hiệu
Ví dụ:
Consumers often buy highly advertised brands of athletic shoes.
trademark
(n)
tên thương mại, thương hiệu
Ví dụ:
Velcro is a registered trademark.
conform
(v)
làm theo, tuân theo, y theo
Ví dụ:
Our safe standards conform to those established by the government.
defect
(n)
sai sót, khuyết điểm
Ví dụ:
The cars have a defect in the electrical system.
enhance
(v)
cải thiện, nâng cao
Ví dụ:
A stylish color enhances the appeal of a car.
garment
(n)
quần áo
Ví dụ:
The business man had all of his garments cleaned before the important meeting.
inspect
(v)
Thẩm định (chất lượng)
Ví dụ:
The mechanic inspected our car to see if it had any problems.
inspection
(n)
sự kiểm tra, sự thanh tra
Ví dụ:
The documents are available for inspection.
inspector
(n)
Thẩm định viên
Ví dụ:
She is a quality inspector.
perceive
(v)
xem xét, nhìn nhận
Ví dụ:
Risks are perceived differently by different people.
notice
(v)
để ý, nhận ra
Ví dụ:
Did you notice the view?
perception
(n)
sự nhận thức
Ví dụ:
She has a good perception.
repel
(v)
chống
Ví dụ:
Cameras that do not repel water should never achieve the quality.
throw out
(phrasal verb)
vứt, bỏ đi
Ví dụ:
We usually throw out all our old magazines.
uniformly
(adv)
giống nhau
Ví dụ:
The quality of all products must be secured uniformly.
wrinkle
(n)
nếp nhăn
Ví dụ:
There are so many wrinkles on your shirt. You need to iron it.
Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. VOCA chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 28: QUALITY CONTROL với 16 từ vựng về chủ đề Kiểm soát chất lượng. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ 'bí kíp' 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của VOCA tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt.
Bộ từ vựng VOCA for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc!
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận