600 Essential Words For the TOEIC (Part 9: Electronics)
Từ vựng là "gốc rễ" của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. VOCA tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.
Danh sách từ vựng:
disk
(n)
(tin học) đĩa
Ví dụ:
The program takes up 2.5 megabytes of disk space.
facilitate
(v)
làm cho tuận tiện, dễ dàng
Ví dụ:
The new train station will facilitate the development of tourism.
network
(n)
mạng lưới, hội nhóm
Ví dụ:
This social network allows users to share information with each other very easily.
popularity
(n)
(tính) phổ biết, được yêu thích
Ví dụ:
Mandela’s popularity worried them.
popularize
(v)
truyền bá, phổ biến
Ví dụ:
The programme did much to popularize little-known writers.
popular
(adj)
phổ biến, nổi tiếng
Ví dụ:
That song was popular with people from my father's generation.
process
(n)
quá trình, quy trình
Ví dụ:
We're in the process of selling our house.
replace
(v)
thay, thay thế
Ví dụ:
It is not a good idea to miss meals and replace them with snacks.
replacement
(n)
sự thay thế
Ví dụ:
Where can I buy a replacement for this?
replaceable
(adj)
có thể thay thế được
Ví dụ:
People who follow the rules are replaceable.
revolution
(n)
(chính trị) cuộc cách mạng
Ví dụ:
There was a socialist revolution happened in our country.
revolutionary
(adj)
(thuộc) cách mạng
Ví dụ:
Do you know anything about the revolutionary movement?
sharp
(adj)
nhạy bén, thông minh
Ví dụ:
William showed how sharp he was by fixing the broken laptop quickly.
ability
(n)
khả năng, năng lực
Ví dụ:
With his exceptional ability, Peter won all the competitions that he took part in.
software
(n)
(tin học) phần mềm
Ví dụ:
Antivirus software programs are useful.
storage
(n)
(sự) cất giữ; (không gian) lưu trữ
Ví dụ:
The table can be folded flat for easy storage.
store
(v)
lưu trữ, chứa đựng
Ví dụ:
All files are stored in folders according to their type.
technical
(adj)
(thuộc) kỹ thuật
Ví dụ:
We offer free technical support for those buying our computers.
Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. VOCA chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 9: ELECTRONICS với 18 từ vựng về chủ đề Điện tử. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ 'bí kíp' 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của VOCA tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt.
Bộ từ vựng VOCA for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc!
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận