Những cụm động từ tiếng Anh thông dụng cần phải biết
Cụm động từ là một phần khá quan trọng trong Tiếng Anh, chúng thường xuất hiện trong bài thi cũng thi trong giao tiếp hằng ngày. Bài viết này, VOCA sẽ giới thiệu những cụm động từ thông dụng thường gặp nhất trong Tiếng Anh.
Danh sách từ vựng:
bear out
(phrasal verb)
xác nhận, làm chứng
Ví dụ:
Statements are borne out by these documents.
bring in
(phrasal verb)
tuyển dụng, mời tham gia
Ví dụ:
The CEO brought in a new secretary yesterday.
look for
(phrase)
tìm kiếm
Ví dụ:
Don't look for me anymore.
bring up
(phrasal verb)
nuôi dưỡng, nuôi dạy
Ví dụ:
She brought up three sons on her own.
call on
(phrase)
ghé thăm
Ví dụ:
The woman called on us last Friday.
call off
(phrasal verb)
hủy bỏ, không làm nữa
Ví dụ:
Should he call off the signing of the agreement?
call up
(phrasal verb)
gọi điện thoại
Ví dụ:
Cynthia called up in the morning.
carry on
(phrasal verb)
tiếp tục, làm tiếp
Ví dụ:
I must be strong and carry on.
work out
(phrasal verb)
thành công, ổn thỏa
Ví dụ:
Will his plans work out?
show up
(phrasal verb)
có mặt, xuất hiện
Ví dụ:
Has Bill shown up yet?
look back on
(phrasal verb)
nhớ lại, hồi tưởng
Ví dụ:
Don't look back on those wasted years.
look after
(phrasal verb)
chăm sóc
Ví dụ:
Who's going to look after the children while you're away?
hold up
(v)
ngưng, hoãn
Ví dụ:
We need to hold the interview up for a while longer.
hold on
(phrasal verb)
(mệnh lệnh) chờ chút, khoan đã
Ví dụ:
Hold on please, I still have some things to tell you.
put forward
(phrasal verb)
đề xuất, nêu ra
Ví dụ:
He has put forward new proposals.
go over something
(phrasal verb)
kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
Ví dụ:
Could you go over this report and correct any mistakes?
clean up
(phrasal verb)
dọn dẹp, làm sạch
Ví dụ:
I'm going to clean up in here this afternoon.
carry out
(phrasal verb)
tiến hành, thực hiện
Ví dụ:
We will carry out analysis.
come about
(phrasal verb)
xảy ra, diễn ra
Ví dụ:
How did that come about?
come off
(phrasal verb)
tách khỏi, rời ra
Ví dụ:
A button had come off my coat.
cut down on
(phrasal verb)
cắt giảm
Ví dụ:
You should cut down on inessential spending.
fix up
(phrasal verb)
chuẩn bị, sửa soạn
Ví dụ:
They fixed up the house before they moved in.
get by
(phrasal verb)
xoay sở, làm được
Ví dụ:
However I was able to get by.
turn down
(phrasal verb)
từ chối, khước từ
Ví dụ:
Why do Susan and Don turn the invitation down?
think over
(phrasal verb)
cân nhắc, suy nghĩ
Ví dụ:
We'll think it over.
talk over
(idiom)
bàn luận, thảo luận
Ví dụ:
Dave and I spent hours talking over the details of the plan.
leave out
(phrasal verb)
bỏ quên, để sót
Ví dụ:
George left out part of the story.
keep up
(phrasal verb)
duy trì, giữ vững
Ví dụ:
George hoped to keep up his work for many more years.
move on
(phrasal verb)
bước tiếp, chuyển sang
Ví dụ:
Trapped in the past, I can't seem to move on.
speed up
(phrasal verb)
tăng tốc; đẩy nhanh
Ví dụ:
We need to speed up the work.
stand for
(phrasal verb)
từ viết tắt cho; đại diện cho; có nghĩa là
Ví dụ:
TPR stands for 'Total Physical Response'.
dress up
(phrasal verb)
ăn mặc đẹp, sửa soạn
Ví dụ:
Many people dress up before going to church.
break in
(phrasal verb)
đột nhập, xông vào
Ví dụ:
Someone broke in and stole all my money.
break down
(phrasal verb)
hỏng, bị hư
Ví dụ:
We broken down on the freeway.
check in
(phrasal verb)
(khách sạn) nhận phòng; (sân bay) làm thủ tục đến
Ví dụ:
When you reach your hotel, you should check in at once.
check out
(phrasal verb)
(khách sạn) trả phòng
Ví dụ:
When do you check out?
come up with
(phrasal verb)
nảy ra, kiếm được
Ví dụ:
She came up with a new recruiting strategy.
drop by
(phrasal verb)
ghé thăm
Ví dụ:
He can drop by at about 7:15.
team up
(phrasal verb)
hợp tác, cộng tác
Ví dụ:
We teamed up for this new project.
gear up for
(phrasal verb)
sẵn sàng, chuẩn bị xong
Ví dụ:
The company is gearing itself up for expansion into the African market.
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai. Nếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay giao tiếp tiếng Anh với người bản ngữ thì ta sẽ thấy họ rất hay sử dụng Cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Và chúng ta cũng thường xuyên bắt gặp chúng trong các bài thi tiếng Anh.
Nhận thấy tầm quan trọng của cụm động từ, hôm nay VOCA sẽ giới thiệu cho các bạn một số cụm động từ thông dụng dụng cần phải biết. ^^ Vừa sử dụng được trong các bài thi Tiếng Anh, vừa sử dụng giao tiếp một cách linh hoạt hơn.
>>Xem thêm:
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn cụm động từ của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận