Những động từ tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất
Động từ trong Tiếng Anh là một thành phần hết sức quan trọng mà chúng ta cần học, tuy nhiên số lượng lại quá nhiều. Vì thế, VOCA sẽ tổng hợp và đưa ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất.
Danh sách từ vựng:
be
(v)
thì, là, ở
Ví dụ:
He'll be here soon.
have
(v)
có, sở hữu
Ví dụ:
I have a plan.
get
(v)
được, có được
Ví dụ:
He just got a new job.
make
(v)
làm, chế tạo, chuẩn bị
Ví dụ:
He makes breakfast.
know
(v)
biết
Ví dụ:
No one knows the answer.
think
(v)
nghĩ, suy nghĩ
Ví dụ:
All he ever thinks about is money.
take
(v)
mang đi, đem theo
Ví dụ:
No one's gonna take it away.
see
(v)
nhìn, thấy
Ví dụ:
Did you see what happened?
come
(v)
đi, đến
Ví dụ:
After the dog came, I petted it.
want
(v)
muốn
Ví dụ:
Liz wants to see the gardens.
use
(v)
dùng, sử dụng
Ví dụ:
He crossed a busy street by using a pedestrian overpass.
find
(v)
tìm kiếm
Ví dụ:
He has tried to find a way to get more money, but he has failed.
give
(v)
cho, cung cấp
Ví dụ:
He gives her the keys.
tell
(v)
nói, kể
Ví dụ:
She told the attendant what kind of gas she wanted.
call
(v)
gọi điện thoại
Ví dụ:
He called you last night when you were out.
try
(v)
thử nghiệm, kiểm tra
Ví dụ:
This approach has been tried with good results
ask
(v)
yêu cầu, xin phép
Ví dụ:
He came to her house and ask her parents to allow him to marry her.
need
(v)
cần
Ví dụ:
Since last year Brad has needed money for school.
feel
(n)
cảm giác
Ví dụ:
I love the feel of silk. It is so soft.
become
(v)
trở nên, trở thành
Ví dụ:
After a while, the water becomes tea.
leave
(v)
bỏ đi, rời đi
Ví dụ:
I never leave the house without my phone.
put
(v)
dời, đặt, để, đưa
Ví dụ:
Where have you put the keys?
mean
(v)
có nghĩa là, đại diện cho
Ví dụ:
Wearing wedding ring on the fourth finger of the left hand means being married.
keep
(v)
tiếp tục, liên tục
Ví dụ:
She kept walking and didn't want to stop.
let
(v)
để, cho phép
Ví dụ:
She let the water boil.
begin
(v)
bắt đầu
Ví dụ:
They began to run at 5 pm.
seem
(v)
có vẻ như, dường như
Ví dụ:
She seemed to take very good care of herself.
help
(v)
giúp đỡ
Ví dụ:
Success is a byproduct of helping other people.
show
(v)
thể hiện, cho thấy
Ví dụ:
She had shown herself unable to deal with money.
hear
(v)
nghe, nghe thấy
Ví dụ:
My grandfather is very old and can't hear very well.
play
(v)
vui chơi
Ví dụ:
I play with my cat at my leisure.
move
(v)
di chuyển
Ví dụ:
He moves very fast.
live
(v)
sinh sống
Ví dụ:
Some students live on the University campus.
believe
(v)
tin, tin tưởng
Ví dụ:
I believe I can fly.
bring
(v)
mang đến
Ví dụ:
Could you bring the bill please?
happen
(v)
xảy ra, diễn ra
Ví dụ:
Have you seen what happened?
write
(v)
viết, sáng tác
Ví dụ:
The text is very well written.
sit
(v)
ngồi
Ví dụ:
Kate sat in the driver's seat.
stand
(v)
đứng
Ví dụ:
He stands at ease.
lose
(v)
sụt giảm, suy giảm
Ví dụ:
I have lost a lot of weight.
pay a bill
(phrase)
trả tiền, thanh toán
Ví dụ:
You can pay a bill online using our secure payments service.
meet
(v)
gặp
Ví dụ:
Then I met you girl.
include
(v)
bao gồm
Ví dụ:
Does the price include tax?
continue
(v)
tiếp tục, tiếp diễn
Ví dụ:
The rain continued to pour down all afternoon.
set
(n)
bộ
Ví dụ:
I always keep a tool set in the back of my car.
learn
(v)
học hỏi, rút kinh nghiệm
Ví dụ:
So watch and learn.
change
(v)
làm thay đổi
Ví dụ:
Do you want to change the content of this website?
lead
(v)
sống
Ví dụ:
The new type of husband and father leads a meaningful and rich life.
understand
(v)
hiểu
Ví dụ:
Do you understand what I say?
watch
(v)
trông coi, trông nom
Ví dụ:
I have to watch my kids.
follow
(v)
đi theo, đi theo sau
Ví dụ:
The little boy followed his mother home.
stop
(v)
dừng
Ví dụ:
Suddenly everyone stopped talking.
create
(v)
tạo nên, tạo ra
Ví dụ:
Severe storms created some travel problems.
speak
(v)
nói, trò chuyện
Ví dụ:
Can I speak to Susan?
read
(v)
đọc
Ví dụ:
She read the poem slowly and quietly.
spend
(v)
(tiền) dùng, chi tiêu
Ví dụ:
I just can't seem to stop spending.
grow
(v)
tăng lên, phát triển
Ví dụ:
The problem grew too large for me
open
(adj)
mở
Ví dụ:
She had left the door wide open.
walk
(v)
bước đi, đi bộ
Ví dụ:
The baby is just learning to walk.
win
(v)
thắng (giải), đạt được
Ví dụ:
He wins lottery.
teach
(v)
dạy học, giảng dạy
Ví dụ:
The methods of language instruction should teach the student to communicate creatively.
offer
(v)
đề nghị, trao, tặng
Ví dụ:
He offered $4,000 for the car.
remember
(v)
nhớ, tưởng nhớ
Ví dụ:
Tom remembered accurately the address of this package's destination.
consider
(v)
xem xét
Ví dụ:
He's considering buying a used car.
appear
(v)
xuất hiện, ra đời
Ví dụ:
MERS first appeared in September of 2012.
buy
(v)
mua
Ví dụ:
I bought my camera in the supermarket.
serve
(v)
phục vụ (thức ăn)
Ví dụ:
Do they serve meals on the plane?
die
(v)
chết, mất, qua đời
Ví dụ:
He died in the tsunami .
send
(v)
gửi
Ví dụ:
We'll send it by post.
build
(v)
xây dựng, lắp ráp
Ví dụ:
They will build 200 new houses.
stay
(v)
ở lại
Ví dụ:
I have a meeting at three so I can’t stay long.
fall
(v)
rớt, rơi, ngã
Ví dụ:
The rain was falling steadily.
cut
(v)
cắt, cắt bỏ
Ví dụ:
I cut a piece of a board.
reach
(v)
(vị trí) đến, tới
Ví dụ:
I was happy to finally reach my destination.
kill
(v)
giết, giết chết
Ví dụ:
I could kill him.
raise
(v)
nâng, nhấc
Ví dụ:
Don't raise your eyebrows.
pass
(v)
vượt qua
Ví dụ:
The same study says that India's economy could pass Japan's as the world's third largest.
sell
(v)
có bán, bày bán
Ví dụ:
They sell drinks and snacks.
decide
(v)
quyết định
Ví dụ:
The family decided to sale the house.
return
(v)
quay lại, trở về
Ví dụ:
I was happy to return home to my mom after school.
explain
(v)
giải thích, diễn tả
Ví dụ:
If there's anything you don't understand, I'll be happy to explain.
hope
(v)
hy vọng
Ví dụ:
We hope to have a little daughter.
develop
(v)
phát triển
Ví dụ:
You need to develop the management skills more.
carry
(v)
mang, đưa đi, chở đi
Ví dụ:
The injured were carried away on stretchers.
break
(v)
báo tin (xấu)
Ví dụ:
Who's going to break it to her?
receive
(v)
nhận
Ví dụ:
Have you received my letter yet?
agree
(v)
đồng ý, cùng ý kiến
Ví dụ:
He agreed with them about the need for change.
support
(v)
ủng hộ, tài trợ
Ví dụ:
A number of famous actors actively supported the campaign.
hit
(v)
đập, va phải
Ví dụ:
He hit his head on the low ceiling.
produce
(v)
sản xuất, chế tạo
Ví dụ:
This is a factory that produces microchips.
eat
(v)
ăn
Ví dụ:
They eat, drink, and chat together.
cover
(v)
bao phủ, che phủ
Ví dụ:
Much of the country is covered by forest.
catch
(v)
hứng
Ví dụ:
The roof was leaking and I had to use a bucket to catch the drips.
draw
(v)
vẽ
Ví dụ:
The children drew pictures with crayons.
choose
(v)
chọn, lựa chọn
Ví dụ:
He wonders if he should choose a megaphone or a microphone to make his speech.
does
(v)
làm, thực hiện (dùng cho ngôi thứ 3 số ít)
Ví dụ:
He does the dishes every night.
Động từ là một loại từ chúng ta sử dụng rất thường xuyên, và trong Tiếng Anh cũng thế. Động từ trong Tiếng Anh cũng nắm giữ một vai trò hết sức quan trọng, với số lượng không hề nhỏ. Nhưng các bạn đừng lo, VOCA sẽ giúp các bạn chỉ ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất, các bạn nên nắm vững những động từu này để dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hay các kỳ thi.
Động từ là một trong những thành phần chính của một câu hoặc câu hỏi trong Tiếng Anh. Trong thực tế, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ trong câu. Động từ là những từ biểu thị cho một hành động, một sự xuất hiện, hay một trạng thái nào đó. Dưới đây là một số động từ thông dụng và thường gặp nhất trong tiếng Anh.
>>Xem thêm:
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận