Những động từ tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất

VOCA đăng lúc 16:06 13/11/2018

Động từ trong Tiếng Anh là một thành phần hết sức quan trọng mà chúng ta cần học, tuy nhiên số lượng lại quá nhiều. Vì thế, VOCA sẽ tổng hợp và đưa ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất.

Danh sách từ vựng:

be

be

(v)

thì, là, ở

Ví dụ:

He'll be here soon.

have

have

(v)

có, sở hữu

Ví dụ:

I have a plan.

get

get

(v)

được, có được

Ví dụ:

He just got a new job.

make

make

(v)

làm, chế tạo, chuẩn bị

Ví dụ:

He makes breakfast.

know

know

(v)

biết

Ví dụ:

No one knows the answer.

think

think

(v)

nghĩ, suy nghĩ

Ví dụ:

All he ever thinks about is money.

take

take

(v)

mang đi, đem theo

Ví dụ:

No one's gonna take it away.

see

see

(v)

nhìn, thấy

Ví dụ:

Did you see what happened?

come

come

(v)

đi, đến

Ví dụ:

After the dog came, I petted it.

want

want

(v)

muốn

Ví dụ:

Liz wants to see the gardens.

use

use

(v)

dùng, sử dụng

Ví dụ:

He crossed a busy street by using a pedestrian overpass.

find

find

(v)

tìm kiếm

Ví dụ:

He has tried to find a way to get more money, but he has failed.

give

give

(v)

cho, cung cấp

Ví dụ:

He gives her the keys.

tell

tell

(v)

nói, kể

Ví dụ:

She told the attendant what kind of gas she wanted.

call

call

(v)

gọi điện thoại

Ví dụ:

He called you last night when you were out.

try

try

(v)

thử nghiệm, kiểm tra

Ví dụ:

This approach has been tried with good results

ask

ask

(v)

yêu cầu, xin phép

Ví dụ:

He came to her house and ask her parents to allow him to marry her.

need

need

(v)

cần

Ví dụ:

Since last year Brad has needed money for school.

feel

feel

(n)

cảm giác

Ví dụ:

I love the feel of silk. It is so soft.

become

become

(v)

trở nên, trở thành

Ví dụ:

After a while, the water becomes tea.

leave

leave

(v)

bỏ đi, rời đi

Ví dụ:

I never leave the house without my phone.

put

put

(v)

dời, đặt, để, đưa

Ví dụ:

Where have you put the keys?

mean

mean

(v)

có nghĩa là, đại diện cho

Ví dụ:

Wearing wedding ring on the fourth finger of the left hand means being married.

keep

keep

(v)

tiếp tục, liên tục

Ví dụ:

She kept walking and didn't want to stop.

let

let

(v)

để, cho phép

Ví dụ:

She let the water boil.

begin

begin

(v)

bắt đầu

Ví dụ:

They began to run at 5 pm.

seem

seem

(v)

có vẻ như, dường như

Ví dụ:

She seemed to take very good care of herself.

help

help

(v)

giúp đỡ 

Ví dụ:

Success is a byproduct of helping other people.

show

show

(v)

thể hiện, cho thấy

Ví dụ:

She had shown herself unable to deal with money.

hear

hear

(v)

nghe, nghe thấy

Ví dụ:

My grandfather is very old and can't hear very well.

play

play

(v)

vui chơi

Ví dụ:

I play with my cat at my leisure.

move

move

(v)

di chuyển

Ví dụ:

He moves very fast.

live

live

(v)

sinh sống

Ví dụ:

Some students live on the University campus.

believe

believe

(v)

tin, tin tưởng

Ví dụ:

I believe I can fly.

bring

bring

(v)

mang đến

Ví dụ:

Could you bring the bill please?

happen

happen

(v)

xảy ra, diễn ra

Ví dụ:

Have you seen what happened?

write

write

(v)

viết, sáng tác

Ví dụ:

The text is very well written.

sit

sit

(v)

ngồi

Ví dụ:

Kate sat in the driver's seat.

stand

stand

(v)

đứng

Ví dụ:

He stands at ease.

lose

lose

(v)

sụt giảm, suy giảm

Ví dụ:

I have lost a lot of weight.

pay a bill

pay a bill

(phrase)

trả tiền, thanh toán

Ví dụ:

You can pay a bill online using our secure payments service.

meet

meet

(v)

gặp

Ví dụ:

Then I met you girl.

include

include

(v)

bao gồm

Ví dụ:

Does the price include tax?

continue

continue

(v)

tiếp tục, tiếp diễn

Ví dụ:

The rain continued to pour down all afternoon.

set

set

(n)

bộ

Ví dụ:

I always keep a tool set in the back of my car.

learn

learn

(v)

học hỏi, rút kinh nghiệm

Ví dụ:

So watch and learn.

change

change

(v)

làm thay đổi

Ví dụ:

Do you want to change the content of this website?

lead

lead

(v)

sống

Ví dụ:

The new type of husband and father leads a meaningful and rich life.

understand

understand

(v)

hiểu

Ví dụ:

Do you understand what I say?

watch

watch

(v)

trông coi, trông nom

Ví dụ:

I have to watch my kids.

follow

follow

(v)

đi theo, đi theo sau

Ví dụ:

The little boy followed his mother home.

stop

stop

(v)

dừng

Ví dụ:

Suddenly everyone stopped talking.

create

create

(v)

tạo nên, tạo ra

Ví dụ:

Severe storms created some travel problems.

speak

speak

(v)

nói, trò chuyện

Ví dụ:

Can I speak to Susan?

read

read

(v)

đọc

Ví dụ:

She read the poem slowly and quietly.

spend

spend

(v)

(tiền) dùng, chi tiêu

Ví dụ:

I just can't seem to stop spending.

grow

grow

(v)

tăng lên, phát triển

Ví dụ:

The problem grew too large for me

open

open

(adj)

mở

Ví dụ:

She had left the door wide open.

walk

walk

(v)

bước đi, đi bộ

Ví dụ:

The baby is just learning to walk.

win

win

(v)

thắng (giải), đạt được

Ví dụ:

He wins lottery.

teach

teach

(v)

dạy học, giảng dạy

Ví dụ:

The methods of language instruction should teach the student to communicate creatively.

offer

offer

(v)

đề nghị, trao, tặng

Ví dụ:

He offered $4,000 for the car.

remember

remember

(v)

nhớ, tưởng nhớ

Ví dụ:

Tom remembered accurately the address of this package's destination.

consider

consider

(v)

xem xét

Ví dụ:

He's considering buying a used car.

appear

appear

(v)

xuất hiện, ra đời

Ví dụ:

MERS first appeared in September of 2012.

buy

buy

(v)

mua

Ví dụ:

I bought my camera in the supermarket.

serve

serve

(v)

phục vụ (thức ăn)

Ví dụ:

Do they serve meals on the plane?

die

die

(v)

chết, mất, qua đời

Ví dụ:

He died in the tsunami .

send

send

(v)

gửi

Ví dụ:

We'll send it by post.

build

build

(v)

xây dựng, lắp ráp

Ví dụ:

They will build 200 new houses.

stay

stay

(v)

ở lại

Ví dụ:

I have a meeting at three so I can’t stay long.

fall

fall

(v)

rớt, rơi, ngã

Ví dụ:

The rain was falling steadily.

cut

cut

(v)

cắt, cắt bỏ

Ví dụ:

I cut a piece of a board.

reach

reach

(v)

(vị trí) đến, tới

Ví dụ:

I was happy to finally reach my destination.

kill

kill

(v)

giết, giết chết

Ví dụ:

I could kill him.

raise

raise

(v)

nâng, nhấc

Ví dụ:

Don't raise your eyebrows.

pass

pass

(v)

vượt qua

Ví dụ:

The same study says that India's economy could pass Japan's as the world's third largest.

sell

sell

(v)

có bán, bày bán

Ví dụ:

They sell drinks and snacks.

decide

decide

(v)

quyết định

Ví dụ:

The family decided to sale the house.

return

return

(v)

quay lại, trở về

Ví dụ:

I was happy to return home to my mom after school.

explain

explain

(v)

giải thích, diễn tả

Ví dụ:

If there's anything you don't understand, I'll be happy to explain.

hope

hope

(v)

hy vọng

Ví dụ:

We hope to have a little daughter.

develop

develop

(v)

phát triển

Ví dụ:

You need to develop the management skills more.

carry

carry

(v)

mang, đưa đi, chở đi

Ví dụ:

The injured were carried away on stretchers.

break

break

(v)

báo tin (xấu)

Ví dụ:

Who's going to break it to her?

receive

receive

(v)

nhận

Ví dụ:

Have you received my letter yet?

agree

agree

(v)

đồng ý, cùng ý kiến

Ví dụ:

He agreed with them about the need for change.

support

support

(v)

ủng hộ, tài trợ

Ví dụ:

A number of famous actors actively supported the campaign.

hit

hit

(v)

đập, va phải

Ví dụ:

He hit his head on the low ceiling.

produce

produce

(v)

sản xuất, chế tạo

Ví dụ:

This is a factory that produces microchips.

eat

eat

(v)

ăn

Ví dụ:

They eat, drink, and chat together.

cover

cover

(v)

bao phủ, che phủ

Ví dụ:

Much of the country is covered by forest.

catch

catch

(v)

hứng

Ví dụ:

The roof was leaking and I had to use a bucket to catch the drips.

draw

draw

(v)

vẽ

Ví dụ:

The children drew pictures with crayons.

choose

choose

(v)

chọn, lựa chọn

Ví dụ:

He wonders if he should choose a megaphone or a microphone to make his speech.

does

does

(v)

làm, thực hiện (dùng cho ngôi thứ 3 số ít)

Ví dụ:

He does the dishes every night.

Động từ là một loại từ chúng ta sử dụng rất thường xuyên, và trong Tiếng Anh cũng thế. Động từ trong Tiếng Anh cũng nắm giữ một vai trò hết sức quan trọng, với số lượng không hề nhỏ. Nhưng các bạn đừng lo, VOCA sẽ giúp các bạn chỉ ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất, các bạn nên nắm vững những động từu này để  dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hay các kỳ thi.
Động từ là một trong những thành phần chính của một câu hoặc câu hỏi trong Tiếng Anh. Trong thực tế, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ trong câu.  Động từ là những từ biểu thị cho một hành động, một sự xuất hiện, hay một trạng thái nào đó. Dưới đây là một số động từ thông dụng và thường gặp nhất trong tiếng Anh.

>>Xem thêm:

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. 
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (
website: https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

Thảo luận