Những tính từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất
Tính từ là một loại từ vựng thường xuất hiện trong Tiếng Anh. VOCA tổng hợp những tính từ thông dụng và thường gặp nhất.
Danh sách từ vựng:
different
(adj)
khác biệt, riêng biệt
Ví dụ:
Each of teachers has a different teaching method.
used
(adj)
đã sử dụng, cũ
Ví dụ:
I could only afford a used car.
important
(adj)
quan trọng
Ví dụ:
The important thing is to keep trying.
every
(det)
mỗi
Ví dụ:
Every time she talked to someone about it, they have thought she was crazy.
large
(adj)
lớn, nhiều
Ví dụ:
There is a large number of people joining the festival.
available
(adj)
sẵn có
Ví dụ:
Rihanna's new album will be available in every single store on 14/2/2012.
popular
(adj)
phổ biến, nổi tiếng
Ví dụ:
That song was popular with people from my father's generation.
able
(adj)
có khả năng, có thể
Ví dụ:
Will you be able to come?
basic
(adj)
căn bản, thiết yếu
Ví dụ:
These are the basic principles of law.
known
(adj)
quen thuộc, thông thường
Ví dụ:
The disease has no known cure.
various
(adj)
đa dạng, khác nhau
Ví dụ:
Many famous Beat writers lived in North Beach at various times in their lives.
difficult
(adj)
khó, không dễ
Ví dụ:
It has become increasingly difficult for young people to buy a house.
several
(det)
vài, một số
Ví dụ:
Listen to the articles several times!
united
(adj)
đoàn kết, phối hợp
Ví dụ:
We need to become a more united team.
historical
(adj)
(thuộc) quá khứ, lịch sử
Ví dụ:
You must place these events in their historical context.
hot
(adj)
nóng
Ví dụ:
It's too hot in here, can we turn down the heating?
useful
(adj)
có lợi, hữu ích
Ví dụ:
Exercise is very useful for us.
mental
(adj)
(thuộc) trí óc
Ví dụ:
Mental exercise sounded good to Stacie.
scared
(adj)
sợ hãi, e ngại
Ví dụ:
He's scared of spiders.
additional
(adj)
thêm vào, bổ sung
Ví dụ:
Do you need additional information?
emotional
(adj)
cảm động, gây xúc động
Ví dụ:
The anniversary of the accident was very emotional for him.
old
(adj)
cũ, cổ
Ví dụ:
Museum is full of old things.
political
(adj)
thuộc về chính trị
Ví dụ:
The political crisis happened in 1990.
similar
(adj)
tương tự, giống nhau
Ví dụ:
Studies in the 1970s found that a child of the elite and a child of the working class may start out with similar intelligence and drive.
healthy
(adj)
khỏe mạnh
Ví dụ:
She's a normal healthy child.
financial
(adj)
(thuộc) tài chính
Ví dụ:
That is financial success.
medical
(adj)
(thuộc) y học, y khoa
Ví dụ:
We will also be better looked after by a more modern medical system.
traditional
(adj)
(thuộc) truyền thống
Ví dụ:
The dancers were wearing traditional African costume.
federal
(adj)
(thuộc) liên bang
Ví dụ:
Federal law regulates trade with other countries.
entire
(adj)
toàn bộ, toàn thể
Ví dụ:
He'd spent the entire journey asleep.
strong
(adj)
chắc chắn, chặt chẽ
Ví dụ:
You have a strong case for getting your job back.
actual
(adj)
thực tế, có thật
Ví dụ:
I'm not joking; those were his actual words.
dangerous
(adj)
nguy hiểm
Ví dụ:
The traffic here is very dangerous for children.
successful
(adj)
thành công, thành đạt
Ví dụ:
The successful candidates will be given extensive training.
electrical
(adj)
(thuộc) điện
Ví dụ:
The fire was caused by a(n) electrical fault.
expensive
(adj)
đắt tiền, tốn kém
Ví dụ:
They have always been too expensive for her.
pregnant
(adj)
có thai, có mang
Ví dụ:
She is pregnant.
intelligent
(adj)
thông minh, sáng dạ
Ví dụ:
He is a highly intelligent child.
interesting
(adj)
thú vị
Ví dụ:
Park is a(n) interesting place.
poor
(adj)
nghèo
Ví dụ:
Most of the world's poorest countries are in Africa.
happy
(adj)
vui, hạnh phúc
Ví dụ:
She looks so happy.
responsible
(adj)
có tinh thần trách nhiệm
Ví dụ:
Arthur was a responsible farmer.
cute
(adj)
dễ thương
Ví dụ:
What a(n) cute little baby!
helpful
(adj)
hữu ích
Ví dụ:
She says it is extremely helpful for South African students to learn about the Mandarin language and Chinese culture.
recent
(adj)
gần đây, mới đây
Ví dụ:
There have been many changes in recent years.
willing
(adj)
sẵn sàng, sẵn lòng
Ví dụ:
They are willing to stick together.
nice
(adj)
đẹp, tốt
Ví dụ:
Her daughter looks very nice.
wonderful
(adj)
tuyệt, tuyệt vời
Ví dụ:
It's a wonderful feeling.
impossible
(adj)
không thể, bất khả thi
Ví dụ:
What I hoped would be impossible.
serious
(adj)
nghiêm trọng, trầm trọng, nặng
Ví dụ:
She has a(n) serious illness.
Trong quá trình học Tiếng Anh, chúng ta sẽ được làm quen với rất nhiều loại từ, ví dụ như danh từ, động từ, tính từ...mỗi loại từ đều có chức năng và cách sử dụng khác nhau. Hầu hết các loại từ trong Tiếng Anh đều chiếm một số lượng không hề nhỏ. Vậy làm sao để học hết được chúng?
Nếu chúng ta cứ gặp từ nào là học hết từ ấy, thì có lẽ việc này là bất khả thi ^^ vì đến chính tiếng mẹ đẻ, đôi khi chúng ta còn có sự nhầm lẫn, học một ngoại ngữ khác mà biết hết tất cả các từ thì căng lắm nha. Hôm nay VOCA sẽ giới thiệu cho các bạn một loại từ rất thường sử dụng đó là Tính từ trong Tiếng Anh.
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện. Bài viết này, VOCA tổng hợp cho các bạn "Những tính từ thông dụng thường gặp nhất trong Tiếng Anh"
>>Xem thêm:
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận