Tìm hiểu về cấu trúc So và Such trong Tiếng Anh
Cấu trúc và cách dùng của So và Such trong tiếng Anh giúp bạn hệ thống lại kiến thức ngữ pháp một cách đầy đủ và chính xác nhất.
Trong tiếng Anh, có một số cấu trúc chỉ mức độ của tính từ/trạng từ: So, Such thường hay bắt gặp trong các bài thi tiếng Anh. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn về chúng. Hãy cùng VOCA tìm hiểu cấu trúc và cách sử dụng chúng qua bài học này!
- Để học Ngữ Pháp hiệu quả, bạn có thể tìm hiểu phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh của VOCA Grammar và học nhiều hơn tại website: https://www.grammar.vn
- Chúc bạn học tốt!^^
I. CẤU TRÚC SO
1. So + Adjective/ Adverb
Use: To show extreme situation, and is often used in an exclamation.
“Quá…đến nỗi mà…”, thường dùng trong câu cảm thán.
-Ex:
- It so cold ! I wish that I had a warmer coat.
(Trời lạnh quá! Giá như tôi có một chiếc áo ấm hơn.)
2. So + many/few + plural countable noun
Use: To show extremes in amount.
Chỉ sự cực điểm về số lượng
-Ex:
- I never knew you had so many brothers!
(Tớ không biết là cậu có nhiều anh em trai như vậy!)
3. So + much/little + uncountable noun
Use: To show extremes in amount.
Dùng để chỉ sự cực điểm về số lượng
-Ex:
- Jame earns so much money! And he still has trouble paying the rent.
(Jame kiếm được rất nhiều tiền! Nhưng cậu ấy vẫn phải trả tiền thuê.)
4. So + adjective/ adverb…+that… +result.
Use: This shows the result of an extreme situation. The “that” is usually optional.
Chỉ kết quả của một tình huống “quá…đến nỗi mà”. Từ “that” có thể không bắt buộc.
-Ex:
- The teacher speaks so softly that it’s really dificult to hear her.
(Cô giáo nói nhẹ quá đến mức chúng tôi rất khó để nghe.)
5. So + Much/ Little/ Often/ Rarely
Use: To describe how much or how offen someone does someone does an action.
Miêu tả hành động của ai đó nhiều hoặc thường xuyên đến thế nào.
Ex:
- Earl drinks so much! It’s not good for his health.
(Earl uống nhiều quá! Như vậy không tốt cho sức khỏe của cậu ấy.)
VOCA EPT: Kiểm tra và đánh giá trình độ tiếng Anh
II. CẤU TRÚC SUCH
1. Such a + (adjective) + countable noun
Use: To show emphasic, and is often used in an exclamation.
Dùng để nhấn mạnh, thường trong câu cảm thán.
-Ex:
- They’re such nice kids
(Chúng quả là những đứa trẻ ngoan.)
2. Such + (adjective) + uncountable noun
Dùng để nhấn mạnh
Ex:
- She always uses such fresh food.
(Cô ấy luôn dùng thực phẩm sạch như vậy.)
3. Such + adjective + plural noun
Ex:
- They’re such nice kids
(Chúng quả là những đứa trẻ ngoan.)
4. Such (a) + (adj) + noun + …+ that… + result
Use: To show certain results of what you are saying.
Chỉ một kết quả nhất định của điều bạn đang nói tới
Ex:
- He is such an idiot that nobody wants to be his friend.
(Cậu ấy quả là một tên ngốc nên không ai muốn làm bạn.)
5. Such + noun
Use: “Such” can also mean “this type of…”
''Such” có thể có nghĩa là “kiểu này, dạng này”.
Ex:
- I have never seen such a film before. (…this type of film…)
(Tôi đã từng xe loại phim kiểu này rồi.)
Đọc thêm:
Đừng quên Note bài viết này lại để dành học khi cần nha các bạn. Nếu các bạn quan tâm đến phương pháp học ngữ pháp của VOCA, các bạn hãy liên hệ theo số 082.990.5858, hoặc truy cập GRAMMAR.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận