Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề phụ nữ Việt Nam ngày 20 tháng 10 sẽ bao gồm những từ vựng nào và thú vị ra sao? Hãy cùng VOCA tìm hiểu hôm nay nhé!
Danh sách từ vựng:
grandmother
(n)
bà nội, bà ngoại
Ví dụ:
Both my grandmothers were from Scotland.
mother
(n)
mẹ, má
Ví dụ:
My mother was 21 when she got married.
aunt
(n)
cô, dì, thím, mợ, bác gái
Ví dụ:
My aunt lives in Australia.
niece
(n)
cháu gái (của cô, dì, chú, bác)
Ví dụ:
Merry is my niece.
daughter
(n)
con gái
Ví dụ:
Liz and Phil have a daughter and three sons.
sister
(n)
chị gái, em gái
Ví dụ:
My sister loves pets.
granddaughter
(n)
cháu gái (của ông bà)
Ví dụ:
I am the youngest granddaughter in my family.
lovely
(adj)
đẹp, xinh
Ví dụ:
She looked particularly lovely that night.
beautiful
(adj)
đẹp, xinh
Ví dụ:
The sight here is very beautiful.
faithful
(adj)
trung thành
Ví dụ:
She was faithful to her characters as animals.
attractive
(adj)
đẹp, thu hút
Ví dụ:
The sight here is so attractive.
painstaking
(adj)
chịu khó, cẩn thận, cẩn trọng
Ví dụ:
Through painstaking efforts, David was beautifully restored.
sacrifice
(v)
hy sinh
Ví dụ:
Many Indian students agree that a woman has to sacrifice more in marriage than a man.
adorable
(adj)
đáng yêu
Ví dụ:
What an adorable child!
industrious
(adj)
cần cù, siêng năng
Ví dụ:
They are industrious staff.
resourceful
(adj)
tháo vát, giỏi xoay sở
Ví dụ:
After his boat sunk, Matt was resourceful enough to build a raft.
benevolent
(adj)
nhân đức, từ thiện, thương người
Ví dụ:
My father was a(n) benevolent and generous man.
elegance
(n)
sự tinh tế
Ví dụ:
Lisa loves to have lunch at this restaurant because of its elegance.
capable
(adj)
có khả năng, có năng lực
Ví dụ:
You are capable of better work than this.
soothing
(adj)
nhẹ nhàng, êm dịu
Ví dụ:
The soothing music helped the baby fall asleep.
tidy
(adj)
ưa gọn gàng, ngăn nắp
Ví dụ:
Leon has always been a very tidy boy.
sensitive
(adj)
nhạy cảm, dễ nóng giận
Ví dụ:
Her reply showed that she was very sensitive to criticism.
context
(n)
bối cảnh, tình huống
Ví dụ:
This is the reason why disinformation enters within that context.
Ngày 20.10, VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng thuộc chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 22 từ.
Happy woman's day 20/10. Nguồn ảnh VOCA
Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận