Từ vựng Tiếng Anh chủ đề thể thao
Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về chủ đề thể thao được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
aerobics
(n)
(môn) thể dục nhịp điệu
Ví dụ:
I go to do aerobics once a week.
football
(n)
bóng đá
Ví dụ:
I'm not a big football fan.
archery
(n)
bắn cung
Ví dụ:
Archery is a confidence builder in kids.
badminton
(n)
(môn) cầu lông
Ví dụ:
We often play badminton in the afternoon.
baseball
(n)
(môn) bóng chày
Ví dụ:
Jake never played baseball like the other kids.
basketball
(n)
(môn) bóng rổ
Ví dụ:
I like to play basketball.
beach volleyball
(n)
bóng chuyền bãi biển
Ví dụ:
I'll go and join them in the beach volleyball game.
bowling
(n)
bóng gỗ, bô-ling
Ví dụ:
Bill and I are going bowling tomorrow night.
boxing
(n)
(môn) quyền anh, đấm bốc
Ví dụ:
She has been practicing boxing for a long time.
canoeing
(n)
(môn) chèo xuồng, đua xuồng
Ví dụ:
Canoeing is not popular in Vietnam.
climbing mountain
(noun phrase)
leo núi
Ví dụ:
We're going to climb Fansipan mountain.
cricket
(n)
(môn) bóng gậy
Ví dụ:
The cricket season starts next month.
cycling
(n)
(môn) đua xe đạp, đạp xe
Ví dụ:
We did a lot of cycling in France last year.
dart
(n)
ném phi tiêu
Ví dụ:
Darts are often played in English pubs.
diving
(n)
(môn) lặn
Ví dụ:
I like swimming and diving.
fishing
(n)
(môn) câu cá; (nghề) đánh cá
Ví dụ:
My dad loves to go fishing.
golf
(n)
(môn) đánh gôn
Ví dụ:
We often play a round of golf at the weekend.
gymnastics
(n)
(môn) thể dục dụng cụ
Ví dụ:
Gymnastics is considered as one of the most dangerous sports.
handball
(n)
(môn) bóng ném
Ví dụ:
I often play handball with my friends.
hiking
(n)
(môn) đi bộ đường dài
Ví dụ:
We're going hiking in the Lake District next weekend.
hockey
(n)
(môn) khúc côn cầu
Ví dụ:
Hockey is my favourite sport.
horse racing
(n)
môn đua ngựa
Ví dụ:
That place used to be part of the city's Horse Racing Course before 1949.
horse riding
(n)
(môn) cưỡi ngựa
Ví dụ:
The most common horse riding accidents involve falls from a horse.
hunting
(n)
cuộc đi săn
Ví dụ:
I never ever go hunting.
ice hockey
(n)
(môn) bóng gậy trên băng, khúc côn cầu trên băng
Ví dụ:
Many people think ice hockey is an violent sport.
ice skating
(n)
(môn) trượt băng
Ví dụ:
Shall we go ice-skating this afternoon?
rollerblading
(n)
(môn) trượt patin (một hàng bánh)
Ví dụ:
Can you play rollerblading?
jogging
(n)
chạy bộ
Ví dụ:
I often go jogging in the morning.
judo
(n)
(môn) võ Nhu Đạo
Ví dụ:
He does judo.
karate
(n)
(môn) võ Không Thủ Đạo
Ví dụ:
I go to learn a karate course.
lacrosse
(n)
(môn) bóng vợt
Ví dụ:
Lacrosse is originally played by the indigenous peoples of North America.
motor racing
(n)
(môn) đua xe
Ví dụ:
I'm really into motor racing, especially Formula One.
mountain climbing
(n)
(môn) leo núi
Ví dụ:
Mountain climbing is viewed by some as an extreme sport.
pool
(n)
(môn) bi-da pun
Ví dụ:
Pool are the popular sport among men.
rowing
(n)
(môn) đua thuyền
Ví dụ:
Rowing is one of the oldest Olympic sports and has been competed since 1900.
rugby
(n)
(môn) bóng bầu dục
Ví dụ:
In several states of America, people prefer watching rugby to soccer.
running
(n)
(môn) chạy đua
Ví dụ:
Running helps you keep fit.
sailing
(n)
(môn) đi thuyền buồm
Ví dụ:
She loves to go sailing.
scuba diving
(n)
(môn) lặn có bình dưỡng khí
Ví dụ:
I wanted to do a scuba diving course last month but I didn't have enough time.
shooting
(n)
(môn) bắn súng
Ví dụ:
He goes shooting most weekends.
skateboarding
(n)
(môn) trượt ván
Ví dụ:
He's practicing skateboarding.
skiing
(n)
(môn) trượt tuyết
Ví dụ:
Marry's special hobby is skiing .
snooker
(n)
(môn) bi-da snooker
Ví dụ:
Can you play snooker?
snowboarding
(n)
(môn) trượt ván trên tuyết
Ví dụ:
I love snowboarding so I always look forward to the winter.
squash
(n)
(môn) bóng quần
Ví dụ:
My father promised to bring me to a squash match tomorrow.
surfing
(n)
(môn) lướt sóng
Ví dụ:
She is going surfing.
swimming
(n)
môn bơi lội
Ví dụ:
I go swimming every evening.
table tennis
(n)
(môn) bóng bàn
Ví dụ:
China is the strongest country in table tennis.
tennis
(n)
(môn) quần vợt
Ví dụ:
I usually play tennis 2 times a week.
walking
(n)
Đi bộ
Ví dụ:
Walking make me healthier.
water polo
(n)
(môn) bóng nước
Ví dụ:
Where will the water polo competition be held?
weightlifting
(n)
cử tạ
Ví dụ:
She smashed record in the weightlifting for woman last season.
windsurfing
(n)
(môn) lướt ván buồm
Ví dụ:
I went windsurfing most afternoons.
yoga
(n)
(môn) dô-ga
Ví dụ:
And she went to a studio and she studied yoga.
racquetball
(n)
(môn) bóng quần, quần vợt trong nhà
Ví dụ:
Racquetball can be a great way to exercise while building relationships with your friends or colleagues.
ball
(n)
quả bóng
Ví dụ:
The ball bounced off the post and into the net.
baseball bat
(n)
gậy bóng chày
Ví dụ:
He was carrying a baseball bat and a golf club.
Hôm nay, VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng chủ đề thể thao cần biết nha, danh sách từ vựng bao gồm 60 từ. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận