Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng- Khách sạn

VOCA đăng lúc 16:52 16/11/2018

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA ổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng- Khách sạn bạn cần biết.

Danh sách từ vựng:

bar

bar

(n)

quán rượu

Ví dụ:

The area is full of restaurants and bars.

chef

chef

(n)

đầu bếp, bếp trưởng

Ví dụ:

He is one of the top chefs in Britain.

waiter

waiter

(n)

bồi bàn, nam phục vụ

Ví dụ:

The waiter brought the menu and the wine list.

waitress

waitress

(n)

nữ phục vụ, cô hầu bàn

Ví dụ:

A waitress served us.

menu

menu

(n)

thực đơn

Ví dụ:

What's on the menu today?

bill

bill

(n)

hóa đơn

Ví dụ:

They asked the waitress for the bill.

service

service

(n)

dịch vụ, sự phục vụ

Ví dụ:

The rate for hotel laundry services is much higher than expected.

tip

tip

(n)

tiền boa

Ví dụ:

When I first started driving a taxi, I didn't get very good tips.

knife

knife

(n)

con dao

Ví dụ:

He uses a knife to cut the meat.

glass

glass

(n)

(đo lường) ly, cốc

Ví dụ:

He drank three whole glasses of beer.

bowl

bowl

(n)

(đo lường) bát, chén

Ví dụ:

She eats a bowl of soup every morning.

plate

plate

(n)

đĩa ăn, dĩa ăn

Ví dụ:

The plate is empty.

teapot

teapot

(n)

bình trà, ấm pha trà

Ví dụ:

She dropped the teapot.

breakfast

breakfast

(n)

bữa ăn sáng

Ví dụ:

Breakfast is really important.

dinner

dinner

(n)

bữa ăn tối

Ví dụ:

I have an appointment with him for dinner.

lunch

lunch

(n)

bữa ăn trưa

Ví dụ:

What should we have for lunch?

book

book

(v)

đặt trước, đặt chỗ

Ví dụ:

She'd booked a table for four at their favourite restaurant.

reservation

reservation

(n)

sự đặt chỗ trước

Ví dụ:

I called the hotel to make a(n) reservation for my holidays.

starter

starter

(n)

món khai vị

Ví dụ:

We had soup as a starter.

appetizer

appetizer

(n)

món khai vị

Ví dụ:

At 6.30 everyone gathered for drinks and appetizers in the lounge.

main course

main course

(n)

món chính

Ví dụ:

I had salmon for my main course.

dessert

dessert

(n)

món tráng miệng

Ví dụ:

For dessert there's apple pie or fruit.

refreshments

refreshments

(n)

đồ ăn thức uống

Ví dụ:

The refreshments are on the left corner.

napkin

napkin

(n)

khăn ăn

Ví dụ:

Sometimes I don't use cloth napkins.

tray

tray

(n)

cái khay, cái mâm

Ví dụ:

She was carrying a tray of drinks.

straw

straw

(n)

ống hút

Ví dụ:

Why don't you drink your milkshake through a straw?

price

price

(n)

giá, giá cả

Ví dụ:

The price of real estate has risen sharply.

cup

cup

(n)

cái tách, cốc

Ví dụ:

Coffee slopped over the rim of her cup.

vacancy

vacancy

(n)

(khách sạn) phòng trống

Ví dụ:

We wanted to book a hotel room in July but there were no vacancies.

check in

check in

(phrasal verb)

(khách sạn) nhận phòng; (sân bay) làm thủ tục đến

Ví dụ:

When you reach your hotel, you should check in at once.

check out

check out

(phrasal verb)

(khách sạn) trả phòng

Ví dụ:

When do you check out?

pay a bill

pay a bill

(phrase)

trả tiền, thanh toán

Ví dụ:

You can pay a bill online using our secure payments service.

hostel

hostel

(n)

nhà trọ, nhà nghỉ giá rẻ

Ví dụ:

We rent a hostel near the beach for the holiday.

motel

motel

(n)

khách sạn nghỉ đường, nhà nghỉ

Ví dụ:

We have to return to the motel right now.

guesthouse

guesthouse

(n)

nhà khách

Ví dụ:

It was about a 45 minute walk back to the guesthouse.

campsite

campsite

(n)

khu cắm trại

Ví dụ:

We will gather at the campsite.

suite

suite

(n)

dãy phòng

Ví dụ:

The singer was interviewed in his hotel suite.

single room

single room

(n)

phòng đơn

Ví dụ:

I'd like a single room, please.

double room

double room

(n)

phòng đôi

Ví dụ:

I need a double room for two adults and a kid.

twin room

twin room

(n)

(khách sạn) phòng hai giường đơn

Ví dụ:

We only have twin rooms.

single bed

single bed

(n)

giường đơn

Ví dụ:

Do you want to book two single beds or one double bed, sir?

room number

room number

(n)

số phòng

Ví dụ:

Do not forget your room number!

Internet

Internet

(n)

mạng in-tơ-nét, mạng máy tính toàn cầu

Ví dụ:

Internet changes my awareness.

bath

bath

(n)

việc tắm bồn

Ví dụ:

After playing in the dirt, the boy took a bath.

safe

safe

(n)

tủ sắt, két sắt

Ví dụ:

In common with a number of hotels, they had a(n) safe in each room.

shower

shower

(n)

vòi sen, buồng tắm

Ví dụ:

She's having a shower.

towel

towel

(n)

khăn lau, khăn tắm

Ví dụ:

She came downstairs after her shower, wrapped in a towel.

sofa

sofa

(n)

sa-lông, ghế sô-pha, ghế nệm

Ví dụ:

He reposed on the sofa.

couch

couch

(n)

ghế sa lông, ghế sô pha

Ví dụ:

Kim and Martin’s new couch was very expensive.

pillow

pillow

(n)

gối ngủ

Ví dụ:

I want one more pillow, please.

pillowcase

pillowcase

(n)

áo gối, bao gối

Ví dụ:

A pillow goes inside a pillowcase.

brochure

brochure

(n)

tập quảng cáo

Ví dụ:

The local supermarket is handing out brochures to inform customers of its upcoming sale-off campaign.

corridor

corridor

(n)

hành lang

Ví dụ:

Her office is at the end of the corridor.

parking lot

parking lot

(n)

bãi đỗ xe hơi

Ví dụ:

I ​left my ​car in the ​mall ​parking lot.

swimming pool

swimming pool

(n)

hồ bơi

Ví dụ:

How deep is the swimming pool?

coffee shop

coffee shop

(n)

quán cà phê

Ví dụ:

We agreed to meet at a coffee shop near the church.

front door

front door

(n)

cửa trước, cửa chính

Ví dụ:

This house has a big front door.

key

key

(n)

chìa khóa

Ví dụ:

When you leave the house, don't forget to take your key.

lift

lift

(n)

thang máy

Ví dụ:

It's on the sixth floor; let's take the lift.

lobby

lobby

(n)

phòng đợi, tiền sảnh

Ví dụ:

They went into the hotel lobby.

laundry

laundry

(n)

hiệu giặt, tiệm giặt ủi

Ví dụ:

I have my clothes washed at a laundry.

sauna

sauna

(n)

(việc) tắm hơi, xông hơi

Ví dụ:

She is taking a sauna.

tub

tub

(n)

bồn tắm

Ví dụ:

She's relaxing in a tub.

gym

gym

(n)

phòng tập thể hình

Ví dụ:

She has been going to the boxing gym.

beauty

beauty

(n)

sắc đẹp, vẻ đẹp

Ví dụ:

Her beauty faded as she got older.

fire escape

fire escape

(n)

thang thoát hiểm

Ví dụ:

The fire escape is at the back of the building.

hotel receptionist

hotel receptionist

(n)

nhân viên lễ tân khách sạn

Ví dụ:

She is a hotel receptionist.

hotel

hotel

(n)

khách sạn

Ví dụ:

We stayed at a hotel on the seafront.

management

management

(n)

(sự) quản lý, kiểm soát

Ví dụ:

The public has the right to the management of their own affairs.

 recreation room

recreation room

(n)

phòng giải trí

Ví dụ:

Let's go back to the recreation room.

receptionist

receptionist

(n)

tiếp tân, lễ tân

Ví dụ:

She is a beautiful receptionist.

alarm

alarm

(n)

thiết bị báo động

Ví dụ:

When the students heard the fire alarm, they left the building.

rate

rate

(n)

giá phòng

Ví dụ:

Hotel room rates soared in 2012.

view

view

(n)

khung cảnh, quang cảnh

Ví dụ:

The view from the top of the mountain is spectacular.

charge

charge

(n)

giá tiền

Ví dụ:

The charge for the shirts was $15.00.

Tiếng Anh là ngôn ngữ sử dụng phổ biến trong ngành Nhà hàng – Khách sạn (NHKS). Có thể thấy, giờ đây tiếng Anh không chỉ là yêu cầu tối thiểu mà còn là lợi thế cho những ứng viên muốn theo nghề và các nhân sự làm việc trong lĩnh vực này. VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng - Khách sạn cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 81 từ. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

 

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:
https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

Thảo luận