Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng- Khách sạn
Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA ổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng- Khách sạn bạn cần biết.
Danh sách từ vựng:
bar
(n)
quán rượu
Ví dụ:
The area is full of restaurants and bars.
chef
(n)
đầu bếp, bếp trưởng
Ví dụ:
He is one of the top chefs in Britain.
waiter
(n)
bồi bàn, nam phục vụ
Ví dụ:
The waiter brought the menu and the wine list.
waitress
(n)
nữ phục vụ, cô hầu bàn
Ví dụ:
A waitress served us.
menu
(n)
thực đơn
Ví dụ:
What's on the menu today?
bill
(n)
hóa đơn
Ví dụ:
They asked the waitress for the bill.
service
(n)
dịch vụ, sự phục vụ
Ví dụ:
The rate for hotel laundry services is much higher than expected.
tip
(n)
tiền boa
Ví dụ:
When I first started driving a taxi, I didn't get very good tips.
knife
(n)
con dao
Ví dụ:
He uses a knife to cut the meat.
glass
(n)
(đo lường) ly, cốc
Ví dụ:
He drank three whole glasses of beer.
bowl
(n)
(đo lường) bát, chén
Ví dụ:
She eats a bowl of soup every morning.
plate
(n)
đĩa ăn, dĩa ăn
Ví dụ:
The plate is empty.
teapot
(n)
bình trà, ấm pha trà
Ví dụ:
She dropped the teapot.
breakfast
(n)
bữa ăn sáng
Ví dụ:
Breakfast is really important.
dinner
(n)
bữa ăn tối
Ví dụ:
I have an appointment with him for dinner.
lunch
(n)
bữa ăn trưa
Ví dụ:
What should we have for lunch?
book
(v)
đặt trước, đặt chỗ
Ví dụ:
She'd booked a table for four at their favourite restaurant.
reservation
(n)
sự đặt chỗ trước
Ví dụ:
I called the hotel to make a(n) reservation for my holidays.
starter
(n)
món khai vị
Ví dụ:
We had soup as a starter.
appetizer
(n)
món khai vị
Ví dụ:
At 6.30 everyone gathered for drinks and appetizers in the lounge.
main course
(n)
món chính
Ví dụ:
I had salmon for my main course.
dessert
(n)
món tráng miệng
Ví dụ:
For dessert there's apple pie or fruit.
refreshments
(n)
đồ ăn thức uống
Ví dụ:
The refreshments are on the left corner.
napkin
(n)
khăn ăn
Ví dụ:
Sometimes I don't use cloth napkins.
tray
(n)
cái khay, cái mâm
Ví dụ:
She was carrying a tray of drinks.
straw
(n)
ống hút
Ví dụ:
Why don't you drink your milkshake through a straw?
price
(n)
giá, giá cả
Ví dụ:
The price of real estate has risen sharply.
cup
(n)
cái tách, cốc
Ví dụ:
Coffee slopped over the rim of her cup.
vacancy
(n)
(khách sạn) phòng trống
Ví dụ:
We wanted to book a hotel room in July but there were no vacancies.
check in
(phrasal verb)
(khách sạn) nhận phòng; (sân bay) làm thủ tục đến
Ví dụ:
When you reach your hotel, you should check in at once.
check out
(phrasal verb)
(khách sạn) trả phòng
Ví dụ:
When do you check out?
pay a bill
(phrase)
trả tiền, thanh toán
Ví dụ:
You can pay a bill online using our secure payments service.
hostel
(n)
nhà trọ, nhà nghỉ giá rẻ
Ví dụ:
We rent a hostel near the beach for the holiday.
motel
(n)
khách sạn nghỉ đường, nhà nghỉ
Ví dụ:
We have to return to the motel right now.
guesthouse
(n)
nhà khách
Ví dụ:
It was about a 45 minute walk back to the guesthouse.
campsite
(n)
khu cắm trại
Ví dụ:
We will gather at the campsite.
suite
(n)
dãy phòng
Ví dụ:
The singer was interviewed in his hotel suite.
single room
(n)
phòng đơn
Ví dụ:
I'd like a single room, please.
double room
(n)
phòng đôi
Ví dụ:
I need a double room for two adults and a kid.
twin room
(n)
(khách sạn) phòng hai giường đơn
Ví dụ:
We only have twin rooms.
single bed
(n)
giường đơn
Ví dụ:
Do you want to book two single beds or one double bed, sir?
room number
(n)
số phòng
Ví dụ:
Do not forget your room number!
Internet
(n)
mạng in-tơ-nét, mạng máy tính toàn cầu
Ví dụ:
Internet changes my awareness.
bath
(n)
việc tắm bồn
Ví dụ:
After playing in the dirt, the boy took a bath.
safe
(n)
tủ sắt, két sắt
Ví dụ:
In common with a number of hotels, they had a(n) safe in each room.
shower
(n)
vòi sen, buồng tắm
Ví dụ:
She's having a shower.
towel
(n)
khăn lau, khăn tắm
Ví dụ:
She came downstairs after her shower, wrapped in a towel.
sofa
(n)
sa-lông, ghế sô-pha, ghế nệm
Ví dụ:
He reposed on the sofa.
couch
(n)
ghế sa lông, ghế sô pha
Ví dụ:
Kim and Martin’s new couch was very expensive.
pillow
(n)
gối ngủ
Ví dụ:
I want one more pillow, please.
pillowcase
(n)
áo gối, bao gối
Ví dụ:
A pillow goes inside a pillowcase.
brochure
(n)
tập quảng cáo
Ví dụ:
The local supermarket is handing out brochures to inform customers of its upcoming sale-off campaign.
corridor
(n)
hành lang
Ví dụ:
Her office is at the end of the corridor.
parking lot
(n)
bãi đỗ xe hơi
Ví dụ:
I left my car in the mall parking lot.
swimming pool
(n)
hồ bơi
Ví dụ:
How deep is the swimming pool?
coffee shop
(n)
quán cà phê
Ví dụ:
We agreed to meet at a coffee shop near the church.
front door
(n)
cửa trước, cửa chính
Ví dụ:
This house has a big front door.
key
(n)
chìa khóa
Ví dụ:
When you leave the house, don't forget to take your key.
lift
(n)
thang máy
Ví dụ:
It's on the sixth floor; let's take the lift.
lobby
(n)
phòng đợi, tiền sảnh
Ví dụ:
They went into the hotel lobby.
laundry
(n)
hiệu giặt, tiệm giặt ủi
Ví dụ:
I have my clothes washed at a laundry.
sauna
(n)
(việc) tắm hơi, xông hơi
Ví dụ:
She is taking a sauna.
tub
(n)
bồn tắm
Ví dụ:
She's relaxing in a tub.
gym
(n)
phòng tập thể hình
Ví dụ:
She has been going to the boxing gym.
beauty
(n)
sắc đẹp, vẻ đẹp
Ví dụ:
Her beauty faded as she got older.
fire escape
(n)
thang thoát hiểm
Ví dụ:
The fire escape is at the back of the building.
hotel receptionist
(n)
nhân viên lễ tân khách sạn
Ví dụ:
She is a hotel receptionist.
hotel
(n)
khách sạn
Ví dụ:
We stayed at a hotel on the seafront.
management
(n)
(sự) quản lý, kiểm soát
Ví dụ:
The public has the right to the management of their own affairs.
recreation room
(n)
phòng giải trí
Ví dụ:
Let's go back to the recreation room.
receptionist
(n)
tiếp tân, lễ tân
Ví dụ:
She is a beautiful receptionist.
alarm
(n)
thiết bị báo động
Ví dụ:
When the students heard the fire alarm, they left the building.
rate
(n)
giá phòng
Ví dụ:
Hotel room rates soared in 2012.
view
(n)
khung cảnh, quang cảnh
Ví dụ:
The view from the top of the mountain is spectacular.
charge
(n)
giá tiền
Ví dụ:
The charge for the shirts was $15.00.
Tiếng Anh là ngôn ngữ sử dụng phổ biến trong ngành Nhà hàng – Khách sạn (NHKS). Có thể thấy, giờ đây tiếng Anh không chỉ là yêu cầu tối thiểu mà còn là lợi thế cho những ứng viên muốn theo nghề và các nhân sự làm việc trong lĩnh vực này. VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng - Khách sạn cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 81 từ. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận