Từ vựng Tiếng Anh cơ bản Phần 1
Tổng hợp những từ vựng tiếng anh cơ bản được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
people
(n)
(số nhiều) người
Ví dụ:
We invite 30 people to our party.
history
(n)
lịch sử, quá khứ
Ví dụ:
The battle was a turning point in human history.
way
(n)
đường đi
Ví dụ:
Do you know the way to the train station?
art
(n)
(môn) nghệ thuật
Ví dụ:
She has a(n) art degree.
world
(n)
thế giới, trái đất
Ví dụ:
Their products are sold throughout the world.
information
(n)
thông tin
Ví dụ:
I have sent them some information.
map
(n)
bản đồ
Ví dụ:
I can not read this map.
family
(n)
gia đình
Ví dụ:
Her family moved here when she was eleven.
government
(n)
chính phủ
Ví dụ:
A government enquiry has been launched.
health
(n)
tình trạng, sức khỏe
Ví dụ:
Salty food is bad for your health.
system
(n)
(thiết bị) hệ thống
Ví dụ:
They installed a security system but it failed.
computer
(n)
máy vi tính
Ví dụ:
I have just bought a new computer.
meat
(n)
thịt
Ví dụ:
This piece of meat I’m eating tastes very good.
year
(n)
năm
Ví dụ:
1988 was one of the worst years of my life.
thanks
(n)
lời cám ơn
Ví dụ:
I said thanks and put the phone down.
music
(n)
âm nhạc
Ví dụ:
What sort of music do you listen to?
person
(n)
người, cá nhân
Ví dụ:
He's a fascinating person.
reading
(n)
(việc) đọc
Ví dụ:
Reading skill is also very important.
method
(n)
phương pháp
Ví dụ:
They used many various methods to develop their crop.
data
(n)
(tin học) dữ liệu
Ví dụ:
Now the data is being transferred from magnetic tape to hard disk.
food
(n)
thực phẩm, thức ăn
Ví dụ:
She went shopping for food.
understanding
(adj)
thấu hiểu người khác, dễ thông cảm
Ví dụ:
She has an understanding friend.
theory
(n)
học thuyết, lý thuyết
Ví dụ:
Einstein formulated the Theory of Relativity in 1905.
law
(n)
luật pháp
Ví dụ:
The new law will be passed by Parliament in the spring.
bird
(n)
(loài) chim
Ví dụ:
A small bird flew down from the tree.
literature
(n)
văn chương, văn học
Ví dụ:
I started to actually read some literature on my own.
problem
(n)
vấn đề, sự cố
Ví dụ:
Amen's problem is lack of cash.
software
(n)
(tin học) phần mềm
Ví dụ:
Antivirus software programs are useful.
control
(v)
điều khiển, kiểm soát
Ví dụ:
The purchasing of medicine is controlled by the senior pharmacist.
knowledge
(n)
kiến thức
Ví dụ:
Candidates for the job must have a working knowledge of at least one European language.
power
(n)
quyền lực, quyền kiểm soát
Ví dụ:
That same staying power drives the Church today, which is run by Aleksey II of Moscow.
ability
(n)
khả năng
Ví dụ:
This exercise will increase your ability to relax.
love
(v)
yêu; quý mến
Ví dụ:
He loved his wife dearly.
internet
(n)
mạng in-tơ-nét, mạng máy tính toàn cầu
Ví dụ:
All the rooms have access to the internet.
television
(n)
vô tuyến, TV
Ví dụ:
Could you turn the television off?
science
(n)
khoa học
Ví dụ:
Developments in science are greatly changing the way we live.
library
(n)
thư viện
Ví dụ:
I usually go to the library to study because there are quiet.
nature
(n)
bản chất
Ví dụ:
The nature of the issues is being investigated.
fact
(n)
sự thật, thông tin đúng
Ví dụ:
She told me some interesting facts.
product
(n)
sản phẩm
Ví dụ:
They do a range of skin-care products.
idea
(n)
ý tưởng, ý kiến
Ví dụ:
What a brilliant idea!
temperature
(n)
nhiệt độ
Ví dụ:
There has been a rise in temperature over the past few days.
investment
(n)
(sự) đầu tư
Ví dụ:
Lack of investment had led to a decline in public services.
area
(n)
(địa lý) khu vực
Ví dụ:
There is heavy traffic in the downtown area tonight.
society
(n)
xã hội
Ví dụ:
We cannot please everyone in our society.
activity
(n)
(độ) hoạt động
Ví dụ:
The islands were formed by volcanic activity.
story
(n)
câu chuyện (hư cấu)
Ví dụ:
He writes children's stories.
industry
(n)
ngành công nghiệp
Ví dụ:
The town was severely hit by the decline in industry.
media
(n)
phương tiện truyền thông
Ví dụ:
The issue has been much discussed in the media.
thing
(n)
cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
Ví dụ:
Can you pass me that thing over there?
oven
(n)
lò, lò nướng
Ví dụ:
She popped the tart into the oven.
community
(n)
cộng đồng, mọi người
Ví dụ:
The local community was shocked by the murders.
definition
(n)
định nghĩa
Ví dụ:
There is no general agreement on a standard definition of intelligence.
safety
(n)
sự an toàn
Ví dụ:
The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft.
quality
(n)
chất lượng
Ví dụ:
Quality is important.
development
(n)
sự phát triển
Ví dụ:
Cell divisions during development occur in a fixed sequence.
language
(n)
tiếng, ngôn ngữ
Ví dụ:
They began to create a new language for messages.
management
(n)
(sự) quản lý, kiểm soát
Ví dụ:
The public has the right to the management of their own affairs.
player
(n)
người chơi, đấu thủ
Ví dụ:
The team has many talented players.
variety
(n)
(sự) đa dạng, phong phú
Ví dụ:
Bean is rich in variety.
video
(n)
phim, vi-đê-o
Ví dụ:
The movie was released on video almost immediately.
week
(n)
bảy ngày, tuần
Ví dụ:
The course lasts five weeks.
security
(n)
(hoạt động) an ninh, bảo vệ
Ví dụ:
Security is the most important aspect when looking for a living place.
country
(n)
đất nước, quốc gia
Ví dụ:
Which is the largest country in Europe?
exam
(n)
bài thi, kì thi
Ví dụ:
Graduation exams are held every year in June.
movie
(n)
phim, phim truyện
Ví dụ:
What's your favourite movie?
organization
(n)
tổ chức, cơ quan
Ví dụ:
The article was about the international aid organizations.
equipment
(n)
thiết bị, dụng cụ
Ví dụ:
A computer is the most important piece of equipment you will buy.
physics
(n)
(ngành/môn) vật lý
Ví dụ:
His specialty is nuclear physics.
analysis
(n)
(kết quả) nghiên cứu, phân tích
Ví dụ:
We made the decision based on our analysis of the situation.
policy
(n)
chính sách
Ví dụ:
What is your party's policy on immigration?
series
(n)
loạt (phim, truyện)
Ví dụ:
We will continue displaying the series of 'Terrorist'.
thought
(n)
suy nghĩ, ý nghĩ
Ví dụ:
Thank you for your thoughts on this.
basis
(n)
cơ sở, nền tảng
Ví dụ:
The basis of a good marriage is trust.
boyfriend
(n)
bạn trai, người yêu
Ví dụ:
He's not my boyfriend; we're just good friends.
direction
(n)
hướng, phía
Ví dụ:
They drove away in opposite directions.
strategy
(n)
chiến lược
Ví dụ:
The director is presenting the marketing strategy for the new product.
technology
(n)
công nghệ
Ví dụ:
What this country needs is a long-term policy for investment in science and technology.
army
(n)
quân đội
Ví dụ:
The army protects all the people in the country.
camera
(n)
máy chụp hình, máy quay phim
Ví dụ:
I forgot to take my camera with me.
freedom
(n)
sự tự do, quyền tự do
Ví dụ:
Today, women need more freedom.
paper
(n)
giấy
Ví dụ:
She wrote her name and address on a sheet of paper.
environment
(n)
môi trường (tự nhiên)
Ví dụ:
The environment minister expressed concern over pollution levels.
child
(n)
đứa con
Ví dụ:
I'm gonna cover my sleeping child.
instance
(n)
thí dụ, ví dụ
Ví dụ:
One instance of these problems was the trash in the pond.
month
(n)
tháng
Ví dụ:
February is the shortest month.
truth
(n)
sự thật
Ví dụ:
Do you think she's telling the truth?
marketing
(n)
(sự) tiếp thị, quảng bá
Ví dụ:
They had a marketing campaign.
university
(n)
(trường) đại học
Ví dụ:
She teaches at the University of Economics.
writing
(n)
sự viết tay, sự viết lách
Ví dụ:
Writing is a solitary pastime.
article
(n)
bài viết
Ví dụ:
Have you seen that article about young fashion designers?
department
(n)
phòng, khoa, ban
Ví dụ:
The account department is having a Christmas party this week.
difference
(n)
khoảng cách, chênh lệch
Ví dụ:
My wife is ten years older than me, but the age difference has never been a problem.
goal
(n)
mục tiêu, mục đích
Ví dụ:
For me, happy is the goal of life.
news
(n)
tin, thông tin
Ví dụ:
Have you heard the news? Pat's leaving!
audience
(n)
nhóm khán giả, thính giả
Ví dụ:
The audiences were clearly delighted with the performance.
fishing
(n)
(môn) câu cá; (nghề) đánh cá
Ví dụ:
My dad loves to go fishing.
growth
(n)
(sự) phát triển, sinh trưởng
Ví dụ:
A balanced diet is essential for healthy growth.
income
(n)
thu nhập
Ví dụ:
I haven't had much income from my stocks and shares this year.
marriage
(n)
cuộc hôn nhân
Ví dụ:
They had a long and happy marriage.
user
(n)
người dùng, người sử dụng
Ví dụ:
New York City is one of the top cities for new people and for users of public transportation.
combination
(n)
(sự) kết hợp, dung hợp
Ví dụ:
The combination of colors in the film was perfect.
failure
(n)
(sự) thất bại
Ví dụ:
All my efforts to remove the virus ended in failure.
mean
(v)
có nghĩa là, đại diện cho
Ví dụ:
Wearing wedding ring on the fourth finger of the left hand means being married.
medicine
(n)
(ngành) y học, y khoa
Ví dụ:
He went on to study medicine at Edinburgh University.
philosophy
(n)
(ngành/môn) triết học
Ví dụ:
He studied philosophy and psychology at Cambridge University.
teacher
(n)
giáo viên
Ví dụ:
My dream is to become a teacher.
communication
(n)
(sự) giao tiếp
Ví dụ:
Good communication is important for business.
night
(n)
ban đêm, buổi tối
Ví dụ:
It gets cold at night.
chemistry
(n)
(ngành/môn) hóa học
Ví dụ:
She is good at chemistry.
disease
(n)
căn bệnh, bệnh tật
Ví dụ:
The first symptom of the disease is a very high temperature.
dish
(n)
cái đĩa
Ví dụ:
She put a clean white dish on the table.
energy
(n)
năng lượng
Ví dụ:
The energy generated by the windmill drives all the drainage pumps.
nation
(n)
đất nước, quốc gia
Ví dụ:
It happened developing nations.
road
(n)
con đường
Ví dụ:
Be careful when you cross a main road.
role
(n)
vai diễn
Ví dụ:
He takes the main role of the film.
soup
(n)
canh, súp
Ví dụ:
Would you like a bowl of soup?
advertising
(n)
sự quảng cáo; nghề quảng cáo
Ví dụ:
Cigarette advertising has been banned.
location
(n)
địa điểm
Ví dụ:
The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room.
success
(n)
thành công
Ví dụ:
The success of the campaign depends heavily on the work of volunteers.
addition
(n)
cái thêm vào, thứ bổ sung
Ví dụ:
We have made several additions to the collection recently.
apartment
(n)
căn hộ
Ví dụ:
I'll give you the keys to my apartment.
education
(n)
(sự) giáo dục
Ví dụ:
If you have completed further education and training, the CV is the perfect place to highlight this.
math
(n)
(môn) toán học
Ví dụ:
He is a great math teacher.
moment
(n)
một lát, khoảng thời gian ngắn
Ví dụ:
Could you wait a moment, please?
painting
(n)
bức tranh
Ví dụ:
That's an abstract painting.
politics
(n)
(hoạt động) chính trị
Ví dụ:
Joe is very active in left-wing politics.
attention
(n)
(sự) chú ý
Ví dụ:
Pay attention to the board!
decision
(n)
(sự) quyết định, lựa chọn
Ví dụ:
Once you have made the decision to do this, you should find that your quality of life also improves.
event
(n)
sự kiện, sự việc
Ví dụ:
The event passed unnoticed.
property
(n)
bất động sản, tài sản
Ví dụ:
The price of property has risen enormously.
shopping
(n)
(việc) mua sắm
Ví dụ:
I'm going shopping this afternoon.
student
(n)
sinh viên
Ví dụ:
He is a(n) student at the University of Chicago.
wood
(n)
gỗ, củi
Ví dụ:
I put the pieces of wood in a pile.
competition
(n)
(sự) cạnh tranh
Ví dụ:
A fourth way is to allow greater competition between countries.
distribution
(n)
sự phân phát, phân phối
Ví dụ:
The food was packed up for distribution to outlying communities.
entertainment
(n)
(phương tiện) giải trí
Ví dụ:
For me, there is no entertainment better than a good action movie.
office
(n)
văn phòng, cơ quan
Ví dụ:
I usually try to leave the office before 6.00 pm.
population
(n)
dân số
Ví dụ:
The country is facing a population explosion.
president
(n)
chủ tịch (đoàn thể, tổ chức)
Ví dụ:
Last year she became the President of the United Nations.
unit
(n)
đơn vị, sản phẩm
Ví dụ:
The game's selling price was $15 per unit.
category
(n)
hạng mục
Ví dụ:
He was nominated in many categories for the 52nd Grammy Awards.
cigarette
(n)
xì gà, thuốc lá
Ví dụ:
I don’t smoke cigarettes so that was fine.
context
(n)
bối cảnh, tình huống
Ví dụ:
This is the reason why disinformation enters within that context.
introduction
(n)
lời mở đầu, lời tựa
Ví dụ:
The book has a good introduction.
opportunity
(n)
cơ hội, thời cơ
Ví dụ:
Nowadays, we can find a lot of job opportunities on the internet.
performance
(n)
màn biểu diễn, buổi diễn
Ví dụ:
The first performance of the opera was in 1936.
driver
(n)
tài xế, người lái xe
Ví dụ:
John is the best driver that I've ever known.
flight
(n)
chuyến bay
Ví dụ:
I'll never forget my first flight.
length
(n)
chiều dài, độ dài
Ví dụ:
The boat is ten metres in length.
magazine
(n)
tạp chí
Ví dụ:
I mainly read music magazines.
newspaper
(n)
báo, tờ báo
Ví dụ:
Which newspaper do you read regularly?
relationship
(n)
quan hệ (tình cảm)
Ví dụ:
That is the case in our relationship.
teaching
(n)
(việc) giảng dạy, dạy học
Ví dụ:
His remarkable teaching will be remembered by all of his students.
cell
(n)
(sinh vật học) tế bào
Ví dụ:
He has blood cell cancer.
dealer
(n)
người buôn bán
Ví dụ:
He's a dealer in second-hand cars.
debate
(n)
cuộc thảo luận, tranh luận
Ví dụ:
The debate ended inconclusively.
finding
(n)
kết quả, thông tin
Ví dụ:
I'll now summarize the key findings from these studies.
lake
(n)
hồ
Ví dụ:
We used to go boating on that lake.
member
(n)
thành viên
Ví dụ:
She's a member of our team.
message
(n)
thông điệp
Ví dụ:
Experts on bullying worry about that message.
phone
(n)
điện thoại
Ví dụ:
Jenny heard Kate's phone ringging.
scene
(n)
cảnh, phân cảnh
Ví dụ:
Juliet dies in Act VI, Scene III.
appearance
(n)
vẻ bề ngoài, ngoại hình, diện mạo
Ví dụ:
The appearance is also important for some job.
association
(n)
hội liên hiệp, hiệp hội
Ví dụ:
Research associations are often linked to a particular industry.
concept
(n)
ý tưởng, khái niệm
Ví dụ:
It is very difficult to define the concept of beauty.
customer
(n)
khách hàng
Ví dụ:
Mrs Wilson is one of our regular customers.
death
(n)
(tình trạng) chết, tử vong
Ví dụ:
Police are trying to establish the cause of death.
discussion
(n)
cuộc thảo luận, bàn luận
Ví dụ:
We have many discussions about culture.
housing
(n)
nhà ở
Ví dụ:
There's a shortage of cheap housing in the region.
inflation
(n)
(kinh tế) lạm phát
Ví dụ:
The inflation is increasing.
insurance
(n)
bảo hiểm
Ví dụ:
We claimed for the car repairs on the insurance.
mood
(n)
tâm trạng, khí sắc
Ví dụ:
She's in a good mood today.
woman
(n)
người phụ nữ
Ví dụ:
This woman doesn't know what she wants.
advice
(n)
lời khuyên
Ví dụ:
I just don't know who to turn to for advice on this subject.
blood
(n)
máu
Ví dụ:
He lost a lot of blood in the accident.
effort
(n)
(sự) cố gắng, nỗ lực
Ví dụ:
I appreciate your effort.
expression
(n)
sự biểu lộ (tình cảm)
Ví dụ:
Sometimes, you should break the ice and show your expression.
importance
(n)
sự quan trọng, tầm quan trọng
Ví dụ:
VIPs are people of great importance.
opinion
(n)
ý kiến, quan điểm
Ví dụ:
What's your opinion on the matter?
payment
(n)
(việc) thanh toán
Ví dụ:
What method of payment do you prefer?
reality
(n)
sự thật, hiện thực
Ví dụ:
It's becoming a reality.
responsibility
(n)
trách nhiệm
Ví dụ:
Every citizen has responsibility on connecting all Vietnamese to remain peace of the country.
situation
(n)
tình hình, tình huống
Ví dụ:
The daily paper announced a bad situation of the disease.
skill
(n)
kỹ năng
Ví dụ:
Presenting your technical skills on a resume can be a challenge.
statement
(n)
bản sao kê
Ví dụ:
I am reading my bank statements to see how much I spent this month.
wealth
(n)
(sự) giàu có, giàu sang
Ví dụ:
One of the most important things to some people is wealth.
application
(n)
đơn xin, đơn ứng tuyển
Ví dụ:
He is writing an application.
city
(n)
thành phố
Ví dụ:
New York is a city.
county
(n)
địa hạt, tỉnh
Ví dụ:
Texas is divided into 254 counties.
depth
(n)
độ sâu
Ví dụ:
Many dolphins can dive to depths of 150 meters.
estate
(n)
tài sản, của cải
Ví dụ:
The estate fell to my sister.
foundation
(n)
cơ sở, nền tảng
Ví dụ:
It’s sort of the foundation of our teaching method.
grandmother
(n)
bà nội, bà ngoại
Ví dụ:
Both my grandmothers were from Scotland.
heart
(n)
(tình cảm) trái tim
Ví dụ:
He's got a weak heart.
perspective
(n)
quan điểm, góc nhìn
Ví dụ:
Having different perspectives, two managers keep arguing.
photo
(n)
bức hình, tấm ảnh
Ví dụ:
We've put the best wedding photos into an album.
recipe
(n)
công thức (nấu ăn)
Ví dụ:
He is trying to find a recipe for chicken soup.
studio
(n)
phòng thu, trường quay
Ví dụ:
He took a picture of his studio.
Chào các bạn học viên,
Chắc có lẻ với những bạn mới bắt đầu học Tiếng Anh, thì việc học vô số từ vựng sẽ rất khó khăn đúng không? VOCA hiểu được điều đó nên hôm nay sẽ liệt kê ra những từ vựng cơ bản dành cho người mới bắt đầu phần 1. Hi vọng với chia sẻ này sẽ hữu ích cho các bạn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nha.
VOCA sẽ lấy ra một bửu bối vô cùng lợi hại mà các bạn sẽ "yêu" ngay từ cái nhìn đầu tiên ^^
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
VOCA đã xây dựng 4 hệ thống ngôn ngữ giúp người học có thể phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết. Cụ thể:
VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh
VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến
VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe
NATURAL ENGLISH: Hệ thống học Tiếng Anh giao tiếp dựa trên phương pháp Natural Approach ( Tiếp cận tự nhiên)
Hotline: 012.999.05858
Thảo luận