Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 4: When's your birthday? (Sinh nhật bạn là ngày nào?)

VOCA đăng lúc 15:40 27/10/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

January

January

(n)

tháng Một, tháng Giêng

Ví dụ:

My vacation begins in January.

February

February

(n)

tháng Hai

Ví dụ:

That match will take place in February.

march

march

(n)

tháng Ba

Ví dụ:

Her birthday is in March.

April

April

(n)

tháng Tư

Ví dụ:

My birthday is in April.

may

may

(n)

tháng Năm

Ví dụ:

I was born in May.

June

June

(n)

tháng Sáu

Ví dụ:

It has rained since June.

July

July

(n)

tháng Bảy

Ví dụ:

It's very hot in July.

August

August

(n)

tháng Tám

Ví dụ:

We got married last August.

September

September

(n)

tháng Chín

Ví dụ:

I'm going to travel in September.

October

October

(n)

tháng Mười

Ví dụ:

I'll come back in October.

November

November

(n)

tháng Mười một

Ví dụ:

My driver's license expires in November.

December

December

(n)

tháng Mười hai 

Ví dụ:

Why is Christmas celebrated in December?

birthday

birthday

(n)

sinh nhật

Ví dụ:

It's her 21st birthday.

friend

friend

(n)

người bạn

Ví dụ:

Michael and Jeff became very good friends.

first

first

(det)

đầu tiên, ban đầu

Ví dụ:

I'm always nervous for the first few minutes of an exam.

second

second

(n)

giây

Ví dụ:

She won by 22 seconds.

third

third

(no.)

(lịch) ngày ba

Ví dụ:

My birthday is on the third of this month.

fourth

fourth

(no.)

(lịch) ngày bốn

Ví dụ:

The USA celebrates the fourth of July every year.

fifth

fifth

(no.)

(lịch) ngày năm

Ví dụ:

The holiday will start from the fifth of next month.

sixth

sixth

(no.)

(lịch) ngày sáu

Ví dụ:

The contest was held on the sixth of last month.

seventh

seventh

(no.)

(lịch) ngày bảy

Ví dụ:

The sale will end on the seventh of this month.

eighth

eighth

(no.)

(lịch) ngày tám

Ví dụ:

The eighth of March is the Women's day.

ninth

ninth

(no.)

(lịch) ngày chín

Ví dụ:

January the ninth is the Day of Vietnamese Students.

tenth

tenth

(no.)

(lịch) ngày mười

Ví dụ:

Every Vietnamese remembers the tenth day of March towards our ancestors.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 4: When's your birthday? (Sinh nhật bạn là ngày nào?)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 377 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 4 ( 377 từ vựng tiếng Anh lớp 4 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 4

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận