Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên

VOCA đăng lúc 09:52 05/01/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 8 unit 9 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

injured

injured

(adj)

bị tổn thương, bị làm hại, bị thương (do tai nạn)

Ví dụ:

The injured were being helped.

homeless

homeless

(adj)

vô gia cư

Ví dụ:

Many people became homeless.

forest fire

forest fire

(n)

(vụ) cháy rừng

Ví dụ:

The forest fire has destroyed the whole biodiversity of the area.

flood

flood

(n)

lũ lụt, nạn lụt

Ví dụ:

After the flood it took weeks for the water level to go down.

evacuate

evacuate

(v)

di tản, sơ tán

Ví dụ:

If the alarm sounds, all students should evacuate immediately.

eruption

eruption

(n)

sự phun trào (núi lửa)

Ví dụ:

His pictures about volcanic eruption are very impressive.

erupt

erupt

(v)

(núi lửa) phun trào

Ví dụ:

The volcano could erupt at any time.

equipment

equipment

(n)

thiết bị, dụng cụ

Ví dụ:

A computer is the most important piece of equipment you will buy.

earthquake

earthquake

(n)

(trận) động đất

Ví dụ:

In 1906, an earthquake destroyed much of San Francisco.

drought

drought

(n)

hạn hán

Ví dụ:

The drought  is becoming increasingly severe.

disaster

disaster

(n)

thảm họa, thiên tai

Ví dụ:

They provided more than $2.3 billion in disaster relief.

destroy

destroy

(v)

hủy diệt, phá huỷ

Ví dụ:

Half the world's rainforests has already been destroyed.

debris

debris

(n)

mảnh vụn, tàn dư

Ví dụ:

Debris from the aircraft was scattered over a large area.

damage

damage

(n)

thiệt hại, tổn thất

Ví dụ:

The earthquake caused great damage.

collapse

collapse

(v)

sụp đổ, ngã

Ví dụ:

The tree collapsed right in front of our house.

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 8 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 540 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 8 ( 540 từ vựng Tiếng Anh lớp 8 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 8 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng Anh lớp 8

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận