Từ vựng tiếng anh về côn trùng
Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh về côn trùng được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
caterpillar
(n)
sâu bướm
Ví dụ:
When I was a child, I used to feed and play with my little caterpillar.
cocoon
(n)
cái kén (tằm)
Ví dụ:
The synthetic cocoon would act as a holding tank for the water.
butterfly
(n)
(loài) bướm
Ví dụ:
She loves butterflies because of their diversity of performance.
dragonfly
(n)
(loài) chuồn chuồn
Ví dụ:
We are extremely excited with the dragonfly that we have just catched.
cricket
(n)
(loài) dế
Ví dụ:
In the countryside, people easily hear voice of crickets from the evening.
grasshopper
(n)
(loài) châu chấu
Ví dụ:
Groups of grasshopper are the horror of farmers in the Africa.
cockroach
(n)
(loài) gián
Ví dụ:
Scientists stated that species of cockroach has an extremely clean living habitat.
beetle
(n)
(loài) bọ cánh cứng
Ví dụ:
We used to catch and play with beetles when we were young.
termite
(n)
(loài) mối, mọt
Ví dụ:
Termites are concern of people who live in wood houses.
ant
(n)
(loài) kiến
Ví dụ:
Ant may lift things being much heavier than its weight.
mosquito
(n)
(loài) muỗi
Ví dụ:
Some types of mosquito transmit malaria to humans.
ladybug
(n)
(loài) bọ rùa
Ví dụ:
Ladybugs have black spots on its back.
spider
(n)
(loài) nhện
Ví dụ:
I cannot understand why my older brother loves that scary spider so much.
firefly
(n)
(loài) đom đóm
Ví dụ:
My brother catches a firefly for me.
fly
(n)
(loài) ruồi
Ví dụ:
It is difficult to catch a fly because of its huge eyes.
bee
(n)
(loài) ong
Ví dụ:
The existence of bee is indispensable to the development of other species.
wasp
(n)
(loài) ong bắp cày
Ví dụ:
Wasp is very dangerous.
mother
(n)
mẹ, má
Ví dụ:
My mother was 21 when she got married.
centipede
(n)
(loài) rết
Ví dụ:
This centipede is so big and furious.
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về sách được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.
Từ vựng tiếng Anh về côn trùng
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!
Thảo luận