Từ vựng Tiếng Anh về Công sở
Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh về Công sở bạn cần biết.
Danh sách từ vựng:
part-time
(adj)
bán thời gian
Ví dụ:
I want to find a part-time job.
full-time
(adj)
toàn thời gian
Ví dụ:
It is hard to combine study with a(n) full-time job.
permanent
(adj)
lâu dài, vĩnh cửu
Ví dụ:
He will become a(n) permanent employee after 2 probationary months.
temporary
(adj)
tạm thời, lâm thời
Ví dụ:
I'm looking for some temporary work.
entitlement
(n)
(tiêu cực) quyền lợi, đặc quyền
Ví dụ:
He responds to the loss of male entitlement with righteous indignation, or he feels like an innocent victim.
redundancy
(n)
(sự) cắt giảm nhân sự
Ví dụ:
Over 500 steelworkers face redundancy.
pension
(n)
lương hưu, tiền hưu trí
Ví dụ:
How about pension?
health insurance
(n)
bảo hiểm y tế
Ví dụ:
Company will pay health insurance instead of us.
NI
(abbr)
bảo hiểm xã hội
Ví dụ:
NI is deducted from your salary each month.
condition
(n)
điều kiện (môi trường)
Ví dụ:
These traditional products, he says, are used to African conditions including poor weather.
degree
(n)
học vị, bằng cấp
Ví dụ:
He took a master's degree in economics at Yale.
employment
(n)
việc làm, công việc
Ví dụ:
Employment and educational opportunities are the main attraction of urban centers.
starting date
(n)
ngày bắt đầu
Ví dụ:
When is your starting date of work?
maternity leave
(n)
(thời gian) nghỉ thai sản
Ví dụ:
Karen will be on maternity leave next month.
sick leave
(n)
phép ốm, ngày nghỉ ốm
Ví dụ:
Our manager is on sick leave.
promotion
(n)
(sự) thăng tiến, thăng chức
Ví dụ:
Promotions are given to those who prove their worth.
trainee
(n)
người học việc, thực tập sinh
Ví dụ:
They need to recruit many trainees.
job description
(n)
bản mô tả công việc
Ví dụ:
I received job description yesterday.
colleague
(n)
đồng nghiệp, cộng sự
Ví dụ:
Friends and colleagues will remember him with affection.
present
(v)
trình bày
Ví dụ:
Words are presented in diagram.
meet a deadline
(phrase)
hoàn thành đúng hạn
Ví dụ:
I'm always working under pressure to meet deadlines.
meeting
(n)
cuộc họp
Ví dụ:
At the beginning of the week, the management holds a meeting with new staffs.
printer
(n)
máy in
Ví dụ:
How do I initialize my printer?
document
(n)
(tin học) tệp tài liệu
Ví dụ:
When you are finished typing, remember to save your document.
material
(n)
tài liệu, công cụ
Ví dụ:
They publish a range of educational materials.
spam
(n)
thư rác, thư quảng cáo
Ví dụ:
I get so much spam at work.
mailbox
(n)
hộp thư (cá nhân)
Ví dụ:
We have a very nice mailbox in front of our house.
agreement
(n)
thoả thuận, hợp đồng
Ví dụ:
Finally, they could reach an agreement on how to divide profits.
contract
(n)
hợp đồng
Ví dụ:
The woman signed a(n) contract when she bought the house.
administration
(n)
ban quản trị, ban quản lý
Ví dụ:
They often call the school administration.
bonus
(n)
tiền thưởng
Ví dụ:
These are performance bonuses.
salary
(n)
tiền lương (tháng)
Ví dụ:
Andrew receives his salary on the 22nd of the month.
brief
(n)
bản chỉ dẫn tóm tắt
Ví dụ:
The details in the brief are very important.
budget
(n)
ngân sách, ngân quỹ
Ví dụ:
Their son can study at Harvard University thanks to their sufficient budget.
career
(n)
sự nghiệp, nghề nghiệp
Ví dụ:
You need to be careful in every step in your career.
chairman
(n)
chủ tịch
Ví dụ:
Its chairman, James Zimmerman, says he does not believe the government is targeting such companies on purpose.
company
(n)
công ty
Ví dụ:
No smoking is company policy.
competition
(n)
cuộc thi, trận đấu
Ví dụ:
She won an international dancing competition.
copyright
(n)
bản quyền, quyền tác giả
Ví dụ:
They were sued for breach of copyright.
deadline
(n)
hạn chót, hạn cuối
Ví dụ:
The deadline for this exercise is next Friday.
distribution
(n)
sự phân phát, phân phối
Ví dụ:
The food was packed up for distribution to outlying communities.
duty
(n)
nhiệm vụ, công việc
Ví dụ:
Your duties will include greeting visitors.
employee
(n)
nhân viên, người làm công
Ví dụ:
According to our company's policy, we only recruit young employees.
employer
(n)
chủ, người sử dụng lao động
Ví dụ:
He was voted as the most generous employer of the year.
equipment
(n)
thiết bị, dụng cụ
Ví dụ:
A computer is the most important piece of equipment you will buy.
facility
(n)
tiện nghi, trang thiết bị
Ví dụ:
Swimming pool is one of my favourite facilities in this residential.
guidebook
(n)
sách hướng dẫn du lịch
Ví dụ:
You should bring a guidebook when you go to a new place.
hire
(v)
thuê (lao động)
Ví dụ:
I hired a gardener to take care of my garden.
human resources manager
(n)
trưởng phòng nhân sự
Ví dụ:
The human resources manager is also responsible for writing up job descriptions.
human resource
(n)
nguồn nhân lực
Ví dụ:
Companies must invest in both technology and human resources if they hope to secure a stable and competitive future.
interview
(n)
buổi phỏng vấn
Ví dụ:
I had an interview for a job with a publishing firm.
interviewee
(n)
người được phỏng vấn
Ví dụ:
The interviewee will be interviewed by a journalist.
investment
(n)
vốn đầu tư, khoản đầu tư
Ví dụ:
The project required a minimum investment of $10,000.
job
(n)
việc, công việc
Ví dụ:
Hundreds of workers can lose their jobs.
labor
(n)
lao động
Ví dụ:
That's problems about labor.
manager
(n)
giám đốc, quản lý
Ví dụ:
My marketing manager is very professional.
network
(n)
mạng lưới, hội nhóm
Ví dụ:
This social network allows users to share information with each other very easily.
signature
(n)
chữ ký
Ví dụ:
The thief has forged our manager's signature.
staff
(n)
nhân viên
Ví dụ:
The staff are not very happy about the latest pay increase.
statement
(n)
(lời) tuyên bố, phát biểu
Ví dụ:
We were not surprised by their statement.
supervisor
(n)
người giám sát
Ví dụ:
We were working under that supervisor.
vacancy
(n)
vị trí cần tuyển, chức vụ còn trống
Ví dụ:
There’s a vacancy in the accounting department.
position
(n)
vị trí, công việc
Ví dụ:
She applied for a position in the firm that I work for.
recruit
(v)
tuyển dụng
Ví dụ:
My company needs to recruit two janitors right now.
resume
(n)
sơ yếu lý lịch
Ví dụ:
Her resume is too impressive.
retire
(v)
nghỉ hưu
Ví dụ:
In 1974 he retired from the museum.
resign
(v)
từ chức, thôi việc
Ví dụ:
She resigned as director.
accountant
(n)
kế toán viên
Ví dụ:
Her husband is an accountant of her company.
fire
(v)
sa thải, đuổi việc
Ví dụ:
We had to fire him for dishonesty.
working hour
(n)
thời gian làm việc (trong ngày)
Ví dụ:
How do our factory staff feel about the increased working hours and reduced salaries?
boss
(n)
chủ, sếp
Ví dụ:
My boss is a nice person.
database
(n)
(tin học) cơ sở dữ liệu
Ví dụ:
We have a huge database to review.
headquarters
(n)
trụ sở chính
Ví dụ:
Tom Frieden, director of the U.S. Centers for Disease Control spoke to reporters at the C.D.C. headquarters in Atlanta, Georgia.
Hôm nay VOCA sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng Tiếng Anh về Công Sở hay môi trường làm việc bạn cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 75 từ. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận