Từ vựng Tiếng Anh về giáo dục
Tổng hợp tất tần tật từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
boarding school
(n)
trường nội trú
Ví dụ:
I went away to a boarding school when I was young.
state school
(n)
trường nhà nước, trường công lập
Ví dụ:
There are many different types of state school.
secondary school
(n)
trường cấp hai, trung học cơ sở
Ví dụ:
I met my girlfriend when I was in the last year of secondary school.
primary
(n)
(giáo dục) tiểu học, cấp một
Ví dụ:
She studied at this university to be a primary teacher.
nursery school
(n)
(trường) mẫu giáo
Ví dụ:
Sunflower nursery school is Bombay's leading nursery.
school
(n)
ngôi trường, trường học
Ví dụ:
I'm going to the school today.
college
(n)
(trường) đại học, cao đẳng
Ví dụ:
Their son will start college in September.
university
(n)
(trường) đại học
Ví dụ:
She teaches at the University of Economics.
professor
(n)
giáo sư
Ví dụ:
In 1886 he was appointed professor of physics at the Royal College of Science, London.
lecturer
(n)
giảng viên (đại học)
Ví dụ:
She is one of the best lecturers in my university.
researcher
(n)
nghiên cứu viên, nhà nghiên cứu
Ví dụ:
He is a famous researcher about economics.
graduate
(n)
sinh viên tốt nghiệp, cử nhân
Ví dụ:
She is a graduate in history.
degree
(n)
học vị, bằng cấp
Ví dụ:
My brother has a master's degree from Harvard.
thesis
(n)
luận văn, luận án
Ví dụ:
Students must submit a thesis on an agreed subject within four years.
lecture
(n)
bài giảng
Ví dụ:
Professor Lee will give us a lecture on poetry.
debate
(n)
cuộc thảo luận, tranh luận
Ví dụ:
The debate ended inconclusively.
higher education
(n)
(giáo dục) đại học
Ví dụ:
More people are able to receive higher education worldwide than in the past.
semester
(n)
học kỳ
Ví dụ:
I want to get scholarship this semester.
student
(n)
sinh viên
Ví dụ:
The students are encouraged to work independently.
student union
(n)
hội sinh viên
Ví dụ:
The student union works very well.
tuition
(n)
học phí, tiền học
Ví dụ:
University tuitions have increased by fifty percent in the last five years.
exam
(n)
bài thi, kì thi
Ví dụ:
Graduation exams are held every year in June.
fail
(n)
sự thi trượt, điểm hỏng
Ví dụ:
I got a fail in history.
pass
(v)
đậu, đỗ
Ví dụ:
I've passed my exam.
study
(v)
học
Ví dụ:
He went to Hull University, where he studied History and Economics.
learn
(v)
học
Ví dụ:
They learn Russian at school.
curriculum
(n)
chương trình giảng dạy
Ví dụ:
I like the curriculum of my school.
course
(n)
khóa học
Ví dụ:
The school holds the courses for beginners.
subject
(n)
môn học
Ví dụ:
My favorite subject is English.
grade
(n)
điểm số
Ví dụ:
She got bad grades on her exams.
mark
(n)
điểm, điểm số
Ví dụ:
The teacher gave me a high mark for history text.
qualification
(n)
năng lực, chuyên môn
Ví dụ:
You'll never get a good job if you don't have any qualifications.
certificate
(n)
chứng chỉ, bằng
Ví dụ:
I was given a(n) certificate after completing the computer course.
attendance
(n)
(sự) có mặt, tham gia
Ví dụ:
School attendance is compulsory.
projector
(n)
máy chiếu
Ví dụ:
The projector isn't working because it isn't plugged in.
textbook
(n)
sách giáo khoa
Ví dụ:
I have to buy a science textbook.
question
(n)
câu hỏi
Ví dụ:
Why won't you answer my question?
answer
(v)
trả lời, đáp lại
Ví dụ:
She does not want to answer his phone call.
mistake
(n)
sai lầm, nhầm lẫn
Ví dụ:
I'm not blaming you - we all make mistakes.
right
(adj)
đúng, chính xác
Ví dụ:
You got three answers right and two wrong.
wrong
(adj)
sai, nhầm lẫn
Ví dụ:
I think she lives at number 44, but I could be wrong.
register
(n)
sổ, sổ sách
Ví dụ:
Could you sign the hotel register please, sir?
assembly
(n)
(sự) hội họp, tập trung
Ví dụ:
They convoked the national assembly.
holiday
(n)
kỳ nghỉ
Ví dụ:
I have three weeks' holiday a year.
teacher
(n)
giáo viên
Ví dụ:
My dream is to become a teacher.
pupil
(n)
học trò, học sinh
Ví dụ:
Mr. Lam first passengers are two pupils.
playground
(n)
sân chơi
Ví dụ:
This nursery school has a big playground.
library
(n)
thư viện
Ví dụ:
I usually go to the library to study because there are quiet.
hall
(n)
hội trường
Ví dụ:
We will gather at the school meeting hall.
hall of residence
(n)
ký túc xá
Ví dụ:
The hall of residence of this university is really good.
locker
(n)
tủ có khoá, két có khoá
Ví dụ:
I keep my school books in my locker.
classroom
(n)
phòng học, lớp học
Ví dụ:
The classroom has been full of students.
chalk
(n)
phấn, viên phấn
Ví dụ:
He picked up a piece of chalk and wrote the answer on the blackboard.
lesson
(n)
khóa học, lớp
Ví dụ:
All new employees are given lessons in how to use the computers.
homework
(n)
bài tập về nhà
Ví dụ:
I still haven't done my geography homework.
test
(v)
kiểm tra
Ví dụ:
We test all students in English and maths.
Chào các bạn,
Tất cả ai trong chúng ta đều phải cắp sách đến trường, theo học từ cấp học này đến cấp học khác. Sự học của chúng ta luôn tiến triển mỗi ngày, chúng ta học ở trường lớp, học từ thầy cô, bạn bè, học từ sách vở và còn học ở ngoài xã hội.
Đến với môi trường học thuật, hay còn còn là môi trường giáo dục, chúng ta sẽ gặp rất nhiều từ ngữ quen thuộc. Vậy tại sao chúng ta không thử điểm qua các từ vựng Tiếng Anh thuộc về Giáo dục này nhỉ? Hôm nay VOCA muốn dành tặng cho các bạn một món quà nho nhỏ, đó là danh sách các từ vựng thuộc về giáo dục.
Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ mở rộng thêm vốn từ vựng Tiếng Anh của mình. Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
VOCA sẽ lấy ra một bửu bối vô cùng lợi hại mà các bạn sẽ "yêu" ngay từ cái nhìn đầu tiên ^^
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận