Từ vựng Tiếng Anh về giáo dục

VOCA đăng lúc 11:24 16/10/2018

Tổng hợp tất tần tật từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

boarding school

boarding school

(n)

trường nội trú

Ví dụ:

I went away to a boarding school when I was young.

state school

state school

(n)

trường nhà nước, trường công lập

Ví dụ:

There are many different types of state school.

secondary school

secondary school

(n)

trường cấp hai, trung học cơ sở

Ví dụ:

I met my girlfriend when I was in the last year of secondary school.

primary

primary

(n)

(giáo dục) tiểu học, cấp một

Ví dụ:

She studied at this university to be a primary teacher.

nursery school

nursery school

(n)

(trường) mẫu giáo

Ví dụ:

Sunflower nursery school is Bombay's leading nursery.

school

school

(n)

ngôi trường, trường học

Ví dụ:

I'm going to the school today.

college

college

(n)

(trường) đại học, cao đẳng

Ví dụ:

Their son will start college in September.

university

university

(n)

(trường) đại học

Ví dụ:

She teaches at the University of Economics.

professor

professor

(n)

giáo sư

Ví dụ:

In 1886 he was appointed professor of physics at the Royal College of Science, London.

lecturer

lecturer

(n)

giảng viên (đại học)

Ví dụ:

She is one of the best lecturers in my university.

researcher

researcher

(n)

nghiên cứu viên, nhà nghiên cứu

Ví dụ:

He is a famous researcher about economics.

graduate

graduate

(n)

sinh viên tốt nghiệp, cử nhân

Ví dụ:

She is a graduate in history.

degree

degree

(n)

học vị, bằng cấp

Ví dụ:

My brother has a master's degree from Harvard.

thesis

thesis

(n)

luận văn, luận án

Ví dụ:

Students must submit a thesis on an agreed subject within four years.

lecture

lecture

(n)

bài giảng

Ví dụ:

Professor Lee will give us a lecture on poetry.

debate

debate

(n)

cuộc thảo luận, tranh luận

Ví dụ:

The debate ended inconclusively.

higher education

higher education

(n)

(giáo dục) đại học

Ví dụ:

More people are able to receive higher education worldwide than in the past.

semester

semester

(n)

học kỳ

Ví dụ:

I want to get scholarship this semester.

student

student

(n)

sinh viên

Ví dụ:

The students are encouraged to work independently.

student union

student union

(n)

hội sinh viên

Ví dụ:

The student union works very well.

tuition

tuition

(n)

học phí, tiền học

Ví dụ:

University tuitions have increased by fifty percent in the last five years.

exam

exam

(n)

bài thi, kì thi

Ví dụ:

Graduation exams are held every year in June.

fail

fail

(n)

sự thi trượt, điểm hỏng

Ví dụ:

I got a fail in history.

pass

pass

(v)

đậu, đỗ

Ví dụ:

I've passed my exam.

study

study

(v)

học

Ví dụ:

He went to Hull University, where he studied History and Economics.

learn

learn

(v)

học

Ví dụ:

They learn Russian at school.

curriculum

curriculum

(n)

chương trình giảng dạy

Ví dụ:

I like the curriculum of my school.

course

course

(n)

khóa học

Ví dụ:

The school holds the courses for beginners.

subject

subject

(n)

môn học

Ví dụ:

My favorite subject is English.

grade

grade

(n)

điểm số

Ví dụ:

She got bad grades on her exams.

mark

mark

(n)

điểm, điểm số

Ví dụ:

The teacher gave me a high mark for history text.

qualification

qualification

(n)

năng lực, chuyên môn

Ví dụ:

You'll never get a good job if you don't have any qualifications.

certificate

certificate

(n)

chứng chỉ, bằng

Ví dụ:

I was given a(n) certificate after completing the computer course.

attendance

attendance

(n)

(sự) có mặt, tham gia

Ví dụ:

School attendance is compulsory.

projector

projector

(n)

máy chiếu

Ví dụ:

The projector isn't working because it isn't plugged in.

textbook

textbook

(n)

sách giáo khoa

Ví dụ:

I have to buy a science textbook.

question

question

(n)

câu hỏi

Ví dụ:

Why won't you answer my question?

answer

answer

(v)

trả lời, đáp lại

Ví dụ:

She does not want to answer his phone call.

mistake

mistake

(n)

sai lầm, nhầm lẫn

Ví dụ:

I'm not blaming you - we all make mistakes.

right

right

(adj)

đúng, chính xác

Ví dụ:

You got three answers right and two wrong.

wrong

wrong

(adj)

sai, nhầm lẫn

Ví dụ:

I think she lives at number 44, but I could be wrong.

register

register

(n)

sổ, sổ sách

Ví dụ:

Could you sign the hotel register please, sir?

assembly

assembly

(n)

(sự) hội họp, tập trung

Ví dụ:

They convoked the national assembly.

holiday

holiday

(n)

kỳ nghỉ

Ví dụ:

I have three weeks' holiday a year.

teacher

teacher

(n)

giáo viên

Ví dụ:

My dream is to become a teacher.

pupil

pupil

(n)

học trò, học sinh

Ví dụ:

Mr. Lam first passengers are two pupils.

playground

playground

(n)

sân chơi

Ví dụ:

This nursery school has a big playground.

library

library

(n)

thư viện

Ví dụ:

I usually go to the library to study because there are quiet.

hall

hall

(n)

hội trường

Ví dụ:

We will gather at the school meeting hall.

hall of residence

hall of residence

(n)

ký túc xá

Ví dụ:

The hall of residence of this university is really good.

locker

locker

(n)

tủ có khoá, két có khoá

Ví dụ:

I keep my school books in my locker.

classroom

classroom

(n)

phòng học, lớp học

Ví dụ:

The classroom has been full of students.

chalk

chalk

(n)

phấn, viên phấn

Ví dụ:

He picked up a piece of chalk and wrote the answer on the blackboard.

lesson

lesson

(n)

khóa học, lớp

Ví dụ:

All new employees are given lessons in how to use the computers.

homework

homework

(n)

bài tập về nhà

Ví dụ:

I still haven't done my geography homework.

test

test

(v)

kiểm tra

Ví dụ:

We test all students in English and maths.

Chào các bạn, 
Tất cả ai trong chúng ta đều phải cắp sách đến trường, theo học từ cấp học này đến cấp học khác. Sự học của chúng ta luôn tiến triển mỗi ngày, chúng ta học ở trường lớp, học từ thầy cô, bạn bè, học từ sách vở và còn học ở ngoài xã hội.

Đến với môi trường học thuật, hay còn còn là môi trường giáo dục, chúng ta sẽ gặp rất nhiều từ ngữ quen thuộc. Vậy tại sao chúng ta không thử điểm qua các từ vựng Tiếng Anh thuộc về Giáo dục này nhỉ? Hôm nay VOCA muốn dành tặng cho các bạn một món quà nho nhỏ, đó là danh sách các từ vựng thuộc về giáo dục.
Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ mở rộng thêm vốn từ vựng Tiếng Anh của mình. Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. 

VOCA sẽ lấy ra một bửu bối vô cùng lợi hại mà các bạn sẽ "yêu" ngay từ cái nhìn đầu tiên ^^
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận