Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngày
Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về các hoạt động thường ngày được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
brush your teeth
(phrase)
đánh răng, chải răng
Ví dụ:
He brushes his teeth first in the morning.
buy
(v)
mua
Ví dụ:
I bought my camera in the supermarket.
comb
(v)
chải (tóc)
Ví dụ:
She is combing her hair.
cook
(n)
đầu bếp, người nấu ăn
Ví dụ:
She's a wonderful cook.
homework
(n)
bài tập về nhà
Ví dụ:
I still haven't done my geography homework.
eat in
(phrasal verb)
ăn ở nhà
Ví dụ:
We like to eat in.
eat out
(phrasal verb)
ra ngoài ăn, ăn ngoài
Ví dụ:
Do you feel like eating out tonight?
feed on
(phrase)
cho ăn
Ví dụ:
John feeds the dogs on dog food.
get up
(phrasal verb)
thức dậy; đánh thức
Ví dụ:
I always get up at 7 A.M.
go home
(phrase)
về nhà
Ví dụ:
I go home after school.
go to bed
(phrase)
đi ngủ
Ví dụ:
Why don't you go to bed early?
garden
(v)
làm vườn
Ví dụ:
More people are choosing to garden organically.
go shopping
(phrase)
đi mua sắm
Ví dụ:
I go shopping twice a week.
have a break
(phrase)
giải lao, nghỉ xả hơi
Ví dụ:
It's 10 A.M.; let's have a break.
have breakfast
(phrase)
ăn sáng, dùng bữa sáng
Ví dụ:
He always has breakfast before going to school.
have lunch
(phrase)
ăn trưa, dùng cơm trưa
Ví dụ:
Today I have lunch with soup.
have dinner
(phrase)
ăn tối
Ví dụ:
I would like you to come to have dinner with us.
take a shower
(phrase)
đi tắm (vòi sen)
Ví dụ:
I'd like to go out taking a shower.
listen to music
(phrase)
nghe nhạc
Ví dụ:
Her hobby is listening to music every morning.
hang out
(phrasal verb)
đi chơi, tụ tập
Ví dụ:
He will hang out with you.
read
(v)
đọc
Ví dụ:
She read the poem slowly and quietly.
relax
(v)
thư giãn, nghỉ xả hơi
Ví dụ:
After work he relaxed with a cup of tea and the newspaper.
sleep
(v)
ngủ
Ví dụ:
I had to sleep on the sofa.
study
(v)
học
Ví dụ:
He went to Hull University, where he studied History and Economics.
surf the web
(phrase)
lướt web
Ví dụ:
They read about it while surfing the web on their laptops.
drink
(v)
uống
Ví dụ:
I would like to drink juice to keep fit.
wake up
(phrasal verb)
thức giấc, tỉnh dậy; đánh thức
Ví dụ:
I wake up in the morning.
wash out
(phrasal verb)
giặt giũ, giặt sạch
Ví dụ:
Some travelers wash out some of their clothes every night.
wash
(v)
rửa, giặt
Ví dụ:
She is washing her face.
watch
(v)
xem, nhìn
Ví dụ:
She watches TV in the room.
shave
(v)
cạo râu
Ví dụ:
My father shaves his face every day because he doesn’t want a beard.
clean
(v)
lau dọn, chùi rửa
Ví dụ:
They clean the graves and add fresh flowers.
yawn
(v)
ngáp
Ví dụ:
He stood up, stretched and yawned.
dust
(v)
lau bụi
Ví dụ:
She dusts the furniture.
Mỗi ngày chúng ta đều phải thức dậy, đi học hoặc đi làm, chúng ta sẽ phải lặp lại những hoạt động thường nhật. Chính vì lý do đó, VOCA muốn tiếp tục chia sẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày nhằm giúp các bạn có vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cơ bản sâu rộng.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hoạt động thường ngày. Nguồn ảnh: 3000 Smart Words (VOCA)
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày
- Brush your teeth /brʌʃ/ /ti:θ/ đánh răng của bạn
- Buy /bai/ mua
- Comb the hair /koum ðə heə / chải tóc
- Cook /kuk/ nấu ăn
- Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục
- Do your homework /du ‘houmwə:k/ làm bài tập về nhà
- Eat out: đi ăn tiệm
- Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn
- Finish working /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/ / kết thúc việc
- Gardening: làm vườn
- Get dressed /get dres/ mặc quần áo
- Get up /get Λp/ thức dậy
- Go home / gou houm/ về nhà
- Go shopping: Đi mua sắm
- Go to bed /gou tə bed/ đi ngủ
- Go to cafe: đi uống cà phê
- Go to the movies: Đi xem phim
- Have a bath /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm
- Have a nap: Ngủ ngắn
- Have breakfast: ăn sáng
- Have dinner /’dinə/ bữa tối
- Have lunch /hæv lʌntʃ/ ăn trưa
- Have shower /hæv ‘ʃouə/: tắm vòi hoa sen
- Listen to music: nghe nhạc
- Make breakfast /meik ‘brekfəst/ làm bữa sáng
- Make up /meik Λp/ trang điểm
- Meditation /,medi’teiʃn/ thiền định
Một trong những bước học từ vựng hiệu quả khi bạn học từ vựng với VOCA
---> HỌC THỬ MIỄN PHÍ
- Play an instrument: Chơi một loại nhạc cụ
- Play outside: Đi ra ngoài chơi
- Play sport: chơi thể thao
- Play video games: chơi trò chơi video
- Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/ nút báo thức
- Read book: đọc sách
- Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/ đọc báo
- Relax: thư giãn
- Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/ đặt chuông báo thức
- Shave /∫eiv/ cạo râu
- Sleep: ngủ
- Study: học tập hoặc nghiên cứu
- Surf the internet: lướt mạng
- Take the rubbish out /teik ðə ‘rʌbiʃ aut/ đi đổ rác
- To drink /tə driɳk/uống
- Turn off /tə:n ɔ:f/ tắt
- Visit your friend: Thăm bạn của bạn
- Wake up /weik Λp/ tỉnh giấc
- Wash face /wɔʃ feis/ rửa mặt
- Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/ rửa bát đĩa
- Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/ xem ti vi
- Work /wə:k/ làm việc
Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
VOCA - Hệ thống học từ vựng tiếng Anh thông minh
VOCA sẽ lấy ra một bửu bối vô cùng lợi hại mà các bạn sẽ "yêu" ngay từ cái nhìn đầu tiên ^^
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận