20 từ vựng tiếng Anh về màu sắc thông dụng (có Flashcards)
Tổng hợp 20 từ vựng tiếng anh chủ đề về màu sắc được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
red
(n)
màu đỏ
Ví dụ:
She uses a lot of reds and pinks in her paintings.
cream
(n)
màu kem
Ví dụ:
She is very fond of cream.
purple
(n)
màu tím
Ví dụ:
The evening sky was full of purples and reds.
black
(n)
màu đen
Ví dụ:
All the mourners were wearing black.
gray
(n)
màu xám
Ví dụ:
She was dressed in gray.
silver
(n)
màu bạc
Ví dụ:
There were glints of silver in his thick dark hair.
gold
(n)
màu vàng kim
Ví dụ:
The boat was painted in black and gold.
copper
(n)
màu đồng
Ví dụ:
The copper of Rosie's hair shone in the sunlight.
green
(n)
màu xanh lục
Ví dụ:
She was dressed all in green.
pink
(n)
màu hồng
Ví dụ:
She's very fond of pink.
yellow
(n)
màu vàng
Ví dụ:
You should wear more yellow; it suits you.
brown
(n)
màu nâu
Ví dụ:
The skirt is also available in brown.
blue
(n)
màu xanh lam
Ví dụ:
The boy was dressed all in blue.
chestnut
(adj)
(màu) nâu hạt dẻ
Ví dụ:
She had thick chestnut hair.
turquoise
(adj)
(màu) xanh ngọc
Ví dụ:
I love wearing this turquoise skirt.
lime green
(adj)
(màu) xanh đọt chuối
Ví dụ:
My sister hates that lime green dress so much.
navy blue
(adj)
(màu) xanh hải quân
Ví dụ:
He was wearing a navy blue sweater.
bright red
(adj)
(màu) đỏ tươi
Ví dụ:
She has a bright red shoes.
vivid
(adj)
(màu sắc) rực rỡ, sáng
Ví dụ:
She was wearing a vivid pink shirt.
white
(n)
màu trắng
Ví dụ:
The day before all fade to black and white.
Hệ thống các từ vựng tiếng Anh về màu sắc giúp bạn rất nhiều trong việc miêu tả một vật hay người nào đó khi giao tiếp. Khi bạn sắp xếp chúng vào cùng một mục để tiện cho việc so sánh và kết hợp với nhau hiệu quả nhất trong phần nói, bạn sẽ dễ dàng hiểu cặn kẽ về dạng từ vựng này.
Những màu sắc cơ bản có trong bảy sắc cầu vồng thường xuất hiện nhiều và là những ví dụ kinh điển trong bài giảng về chủ đề màu sắc của bất cứ giảng viên Anh ngữ nào. Nhưng thực ra cả trong tiếng Anh và tiếng Việt đều có rất nhiều tính từ miêu tả màu sắc, tùy mức độ khác nhau.
Từ vựng tiếng anh về màu sắc
Dưới đây là đầy đủ 20 từ vựng tiếng anh về màu sắc được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.
I. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Màu sắc
- Color (US) / Colour (UK) - Màu sắc /ˈkʌl.ər/
- Red - Màu đỏ /rɛd/
- Blue - Màu xanh dương /bluː/
- Green - Màu xanh lá cây /ɡriːn/
- Yellow - Màu vàng /ˈjɛl.əʊ/
- Orange - Màu cam /ˈɒr.ɪndʒ/
- Purple - Màu tím /ˈpɜː.pl/
- Pink - Màu hồng /pɪŋk/
- Brown - Màu nâu /braʊn/
- Black - Màu đen /blæk/
- White - Màu trắng /waɪt/
- Gray (US) / Grey (UK) - Màu xám /ɡreɪ/
- Violet - Màu tím nhạt /ˈvaɪə.lət/
- Indigo - Màu chàm /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/
- Turquoise - Màu ngọc lam /ˈtɜː.kwɔɪz/
- Cyan - Màu xanh lơ /ˈsaɪən/
- Magenta - Màu hồng tím /məˈdʒɛn.tə/
- Crimson - Màu đỏ thẫm /ˈkrɪm.zən/
- Maroon - Màu nâu đỏ /məˈruːn/
- Beige - Màu be /beɪʒ/
- Ivory - Màu ngà /ˈaɪ.vər.i/
- Navy - Màu xanh hải quân /ˈneɪ.vi/
- Olive - Màu xanh ô liu /ˈɒl.ɪv/
- Gold - Màu vàng kim /ɡəʊld/
- Silver - Màu bạc /ˈsɪl.vər/
- Bronze - Màu đồng thiếc /brɒnz/
- Teal - Màu xanh mòng két /tiːl/
- Lavender - Màu oải hương /ˈlæv.ɪn.dər/
- Coral - Màu san hô /ˈkɒr.əl/
- Peach - Màu hồng đào /piːʧ/
Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
II. Cách học tiếng Anh theo chủ đề Màu sắc hiệu quả
Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận