Từ vựng tiếng Anh về Mua sắm
Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về mua sắm được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
customer
(n)
khách hàng
Ví dụ:
Mrs Wilson is one of our regular customers.
cashier
(n)
nhân viên thu ngân
Ví dụ:
Service attitude of the cashier is very friendly.
attendant
(n)
người phục vụ, nhân viên
Ví dụ:
She asked the attendant about petrol.
manager
(n)
giám đốc, quản lý
Ví dụ:
The chef, staff and managers are all Chinese.
wallet
(n)
cái bóp, ví tiền
Ví dụ:
I have lost my wallet.
purse
(n)
túi cầm tay
Ví dụ:
My sister likes to buy designer purses.
scale
(n)
cái cân
Ví dụ:
There is the scale at the counter to weigh products.
counter
(n)
quầy hàng
Ví dụ:
He picks up some fresh meat at the counter.
barcode reader
(n)
máy đọc mã vạch
Ví dụ:
Using the barcode reader is relatively simple.
receipt
(n)
biên lai, biên nhận
Ví dụ:
She received a receipt of bus fare.
pay
(v)
trả tiền, trả công
Ví dụ:
They paid for the car in cash.
expensive
(adj)
đắt tiền, tốn kém
Ví dụ:
It's a very expensive car.
cheap
(adj)
rẻ, không đắt
Ví dụ:
Food is usually cheaper in supermarkets.
discount
(n)
chiết khấu, giảm giá
Ví dụ:
They usually give you a(n) discount if you buy three products.
sell
(v)
có bán, bày bán
Ví dụ:
They sell drinks and snacks.
price
(n)
giá, giá cả
Ví dụ:
The price of real estate has risen sharply.
trolley
(n)
xe đẩy
Ví dụ:
Why will supermarket trolleys never move in the direction that you push them in?
credit card
(n)
thẻ tín dụng
Ví dụ:
Do you accept credit card?
cash
(n)
tiền mặt
Ví dụ:
Do you have any cash on you?
shop
(n)
cửa hàng
Ví dụ:
I need to go to the shops.
money
(n)
tiền
Ví dụ:
I do not have enough money to go shopping.
basket
(n)
cái rổ, giỏ
Ví dụ:
Please give me a shopping basket.
bag
(n)
túi, giỏ
Ví dụ:
I left my bag at the shop.
buy
(v)
mua
Ví dụ:
I bought my camera in the supermarket.
greengrocer
(n)
cửa hàng bán rau quả
Ví dụ:
I bought this fantastic pumpkin at the local greengrocer.
house-wares
(n)
đồ gia dụng
Ví dụ:
I need to buy some housewares.
toy store
(n)
cửa hàng đồ chơi
Ví dụ:
The toy store sells many kinds of toys for children.
shopping mall
(n)
trung tâm mua sắm
Ví dụ:
Let's go to the shopping mall.
grocery store
(n)
cửa hàng tạp hóa
Ví dụ:
Grocery store is also called supermarket.
convenience store
(n)
cửa hàng tiện lợi
Ví dụ:
More than 40,000 convenience stores can be found across Japan.
bargain
(v)
mặc cả, thương lượng
Ví dụ:
Mary is bargaining with the salesman to get the best deal.
refund
(v)
hoàn lại, trả lại
Ví dụ:
We will refund you your money in full.
brochure
(n)
tập quảng cáo
Ví dụ:
The local supermarket is handing out brochures to inform customers of its upcoming sale-off campaign.
liquor store
(n)
quán rượu
Ví dụ:
We dropped by the liquor store to buy a bottle of whisky.
drugstore
(n)
nhà thuốc
Ví dụ:
Last night I went to a drugstore to buy panadol.
candy store
(n)
cửa hàng bánh kẹo
Ví dụ:
My little brother always asks me to take him to the candy store.
gift shop
(n)
cửa hàng đồ lưu niệm
Ví dụ:
I usually buy something at gift shop when travelling.
pet shop
(n)
cửa hàng thú cưng
Ví dụ:
I go to a pet shop to buy a little dog.
shoe shop
(n)
cửa hàng giày dép
Ví dụ:
Goods are very fashionable in this shoe shop.
meat shop
(n)
cửa hàng thịt
Ví dụ:
I always buy pork from this meat shop.
florist
(n)
người bán hoa
Ví dụ:
The florist made up an attractive bouquet.
butcher
(n)
người bán thịt
Ví dụ:
The butcher hacked off a large chunk of meat.
Trong những chuyến du lịch nước ngoài chắc chắc không thể bỏ qua việc tham quan và mua sắm những món đồ nổi tiếng. Hay đơn giản là bạn hướng dẫn một người bạn nước ngoài đi mua sắm tại Việt Nam. Vậy thì hãy tích lũy cho mình từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này nhé.
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh về mua sắm được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!
Thảo luận