Từ vựng Tiếng Anh về quê hương
Tổng hợp tất tần tật từ vựng Tiếng Anh về quê hương được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
village
(n)
ngôi làng
Ví dụ:
Many people come from the villages to work in the town.
countryside
(n)
nông thôn, miền quê
Ví dụ:
Urban areas are often slightly warmer than the surrounding countryside.
isolated
(adj)
riêng, duy nhất
Ví dụ:
The police said the attack was a(n) isolated case.
cottage
(n)
nhà tranh, nhà ở vùng quê
Ví dụ:
They live in an idyllic cottage, with roses around the door.
winding
(adj)
quanh co, uốn khúc, khúc khuỷu
Ví dụ:
The winding river turned and looped around the bases of the hills.
well
(n)
cái giếng
Ví dụ:
I threw a wish in the well.
buffalo
(n)
con trâu
Ví dụ:
I lead the buffalo to the field.
field
(n)
cánh đồng
Ví dụ:
These photos were taken in Provence, France at their world famous lavender fields.
canal
(n)
kênh, rạch
Ví dụ:
The city of Venice, Italy, has many canals.
river
(n)
sông
Ví dụ:
We sailed slowly down the river.
pond
(n)
cái ao
Ví dụ:
The ducks swam in the pond.
folk music
(n)
nhạc dân gian
Ví dụ:
Indians always distinguish between classical and folk music.
farm
(n)
trang trại
Ví dụ:
He owns a large farm.
plow
(v)
cày, xới
Ví dụ:
It rained so much I thought I’d have to plow the crops under.
agriculture
(n)
nông nghiệp
Ví dụ:
The area depends on agriculture for most of its income.
boat
(n)
thuyền, tàu
Ví dụ:
We took turns to row the boat up the river.
peaceful
(adj)
yên bình
Ví dụ:
It is so peaceful out here in the country.
bay
(n)
vịnh
Ví dụ:
The harbour lights were visible across the bay.
hill
(n)
ngọn đồi
Ví dụ:
Hills are not as high as mountains.
forest
(n)
rừng, khu rừng
Ví dụ:
The children got lost in the forest.
mountain
(n)
núi
Ví dụ:
We're going to the mountains for our holiday.
port
(n)
bến cảng
Ví dụ:
India says it wants more Chinese investment in roads, ports and other systems.
lake
(n)
hồ
Ví dụ:
We used to go boating on that lake.
sea
(n)
biển
Ví dụ:
We went swimming in the sea.
sand
(n)
cát, hạt cát
Ví dụ:
The children were playing in the sand.
valley
(n)
thung lũng
Ví dụ:
There is a small town set in this valley.
waterfall
(n)
thác nước
Ví dụ:
This is the most beautiful waterfall I have ever seen.
barn
(n)
kho thóc
Ví dụ:
The cows are feeding on hay in the barn.
harvest
(n)
mùa màng, sản lượng thu hoạch
Ví dụ:
We’ve had a bumper harvest of apples this year.
cattle
(n)
gia súc
Ví dụ:
The prisoners were herded into trucks like cattle.
rural
(adj)
(thuộc) nông thôn, thôn dã
Ví dụ:
She grew up in rural Utah.
cliff
(n)
vách đá (nhô ra biển)
Ví dụ:
He stood on a high cliff overlooking the town.
landscape
(n)
phong cảnh, khung cảnh
Ví dụ:
The landscape is so beautiful that I don't want to leave.
terraced house
(n)
nhà phố, nhà liên kế
Ví dụ:
I want to buy a terraced house in London.
view
(n)
khung cảnh, quang cảnh
Ví dụ:
The view from the top of the mountain is spectacular.
“Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi
Quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nỗi thành người”
Mỗi khi đọc những dòng thơ viết về quê hương như thế này, VOCA luôn có những cảm xúc xốn xang. Bởi chúng ta đang sinh sống trên một mảnh đất tươi đẹp, nơi thấm đẫm tình người hồn hậu, và dù có đi đến chân trời nào, chúng ta luôn nhớ đến “góc nhỏ” quê nhà.
Cũng chính vì thế mà quê hương luôn là chủ đề trong các bài văn, bài thơ, và cả những bài luận tiếng Anh hay đơn giản là những câu giới thiệu bản thân. Bài viết hôm nay VOCA sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng nhất. Đây sẽ là phần tài liệu học tiếng Anh theo chủ đề quý báu để các bạn tự tin hơn mỗi khi “khoe” về quê hương xinh đẹp của mình bằng tiếng Anh.
Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ mở rộng thêm vốn từ vựng Tiếng Anh của mình. Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
VOCA sẽ lấy ra một bửu bối vô cùng lợi hại mà các bạn sẽ "yêu" ngay từ cái nhìn đầu tiên ^^
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận