Từ vựng tiếng Anh về Thời tiết (Có Flashcards)

VOCA đăng lúc 17:53 05/07/2018

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh chủ đề về thời tiết được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

weather

weather

(n)

thời tiết

Ví dụ:

The weather in the hills can change very quickly.

warm

warm

(adj)

ấm áp, ấm

Ví dụ:

It's so warm today.

wind

wind

(n)

gió

Ví dụ:

There isn't enough wind to fly a kite.

rain

rain

(n)

mưa

Ví dụ:

Rain is forecast for tomorrow.

temperature

temperature

(n)

nhiệt độ

Ví dụ:

There has been a rise in temperature over the past few days.

weather forecast

weather forecast

(n)

(bản tin) dự báo thời tiết

Ví dụ:

I always watch the weather forecast on television.

sunny

sunny

(adj)

có nắng

Ví dụ:

We're having the party in the garden, so I'm praying it'll be sunny.

sunshine

sunshine

(n)

ánh nắng, ánh mặt trời

Ví dụ:

It was a cool day with hazy sunshine.

icy

icy

(adj)

lạnh cóng

Ví dụ:

It's icy outside.

atmosphere

atmosphere

(n)

bầu khí quyển

Ví dụ:

The burning of fossil fuels results in the pollution of the atmosphere.

dry

dry

(adj)

(thời tiết) khô, hạn

Ví dụ:

The weather is dry in summer.

sun

sun

(n)

mặt trời

Ví dụ:

The Earth revolves around the Sun.

cloud

cloud

(n)

mây, đám mây

Ví dụ:

The sky was filled with white clouds.

fog

fog

(n)

sương mù

Ví dụ:

The fog prevented us from driving.

snow

snow

(n)

tuyết

Ví dụ:

Outside the snow began to fall.

cold

cold

(adj)

lạnh, lạnh lẽo

Ví dụ:

It's very cold today.

cool

cool

(adj)

mát mẻ

Ví dụ:

It was a cool evening.

hot

hot

(adj)

nóng

Ví dụ:

It's too hot in here, can we turn down the heating?

wet

wet

(adj)

có mưa

Ví dụ:

This is the first wet day for two months.

erratic

erratic

(adj)

thất thường, bất ngờ

Ví dụ:

The weather is becoming more erratic.

thunder

thunder

(n)

sấm, tiếng sấm

Ví dụ:

A clap of thunder startled me.

hailstone

hailstone

(n)

viên mưa đá

Ví dụ:

I saw many hailstones here.

blustery

blustery

(adj)

có gió lớn

Ví dụ:

It's a blustery day.

downpour

downpour

(n)

mưa rào, mưa lớn

Ví dụ:

We got caught in a heavy downpour.

raincoat

raincoat

(n)

áo mưa

Ví dụ:

It's raining, so bring a raincoat with you.

blizzard

blizzard

(n)

bão tuyết

Ví dụ:

We once got stuck in a blizzard for six hours.

rainbow

rainbow

(n)

cầu vồng 

Ví dụ:

After rain comes a rainbow.

dew

dew

(n)

sương

Ví dụ:

Heavy dew has made driving difficult.

sleet

sleet

(n)

mưa tuyết

Ví dụ:

Driving in sleet is dangerous.

stormy

stormy

(adj)

có giông, có bão

Ví dụ:

The sky was dark and stormy.

snowflake

snowflake

(n)

bông tuyết

Ví dụ:

Kids want to play with snowflakes.

puddle

puddle

(n)

vũng nước

Ví dụ:

Heavy rain creates puddles on the ground.

lightning

lightning

(n)

chớp, sấm chớp

Ví dụ:

That tree was struck by lightning.

mild

mild

(adj)

se lạnh, mát mẻ

Ví dụ:

We've had a mild winter this year.

dull

dull

(adj)

u ám, nhiều mây

Ví dụ:

The first day of our holiday was dull.

shelter

shelter

(v)

trú ẩn, ẩn náu

Ví dụ:

We sheltered from the rain under trees.

run away

run away

(phrasal verb)

chạy trốn, bỏ chạy

Ví dụ:

People ran away when the storm came.

Celsius

Celsius

(adj)

(thuộc) độ C

Ví dụ:

The outside temperature is 29 Celsius now.

fine

fine

(adj)

(thời tiết) đẹp, quang đãng

Ví dụ:

Today is a fine day.

Các bạn có biết vì sao thời tiết luôn là những chủ đề mà người Anh cực kì thích nói đến trong các cuộc bàn tán, giao tiếp hàng ngày không?

Một kết quả của cơ quan thăm dò ICM của Anh cho thấy người Anh dùng 49 tiếng đồng hồ mỗi năm để nói với nhau về chuyện thời tiết, có nghĩa là trong cuộc đời họ mất 6 tháng để nói chuyện về trời mưa trời nắng.

Người ta cho rằng sở dĩ người Anh chú ý đến nắng mưa nhiều nhất là vì thời tiết ở Anh hay thay đổi, mưa rồi lại nắng hết sức bất chợt. Do đó, rất nhiều người Anh sẽ bắt đầu câu chuyện với người lạ mặt gặp ở nơi công cộng bằng đề tài thời tiết, sau đó mới tới các đề tài quan trọng và thu hút khác như công ăn việc làm, các chương trình trên TV, thể thao... Chính vì thế, các bạn nào quan tâm đến Tiếng Anh Giao Tiếp thì không thể bỏ lỡ chủ đề hấp dẫn này đúng không nào. Hôm nay hãy cùng VOCA tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về thời tiết này nhé!

từ vựng tiếng anh về thời tiết
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Thời tiết

I. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời tiết

  • Weather - Thời tiết /ˈwɛð.ər/
  • Temperature - Nhiệt độ /ˈtɛm.prə.tʃər/
  • Climate - Khí hậu /ˈklaɪ.mət/
  • Forecast - Dự báo /ˈfɔː.kɑːst/
  • Sunny - Nắng /ˈsʌn.i/
  • Cloudy - Nhiều mây /ˈklaʊ.di/
  • Rainy - Mưa /ˈreɪ.ni/
  • Stormy - Bão /ˈstɔː.mi/
  • Windy - Gió /ˈwɪn.di/
  • Foggy - Sương mù /ˈfɒɡ.i/
  • Snowy - Có tuyết /ˈsnəʊ.i/
  • Humid - Ẩm ướt /ˈhjuː.mɪd/
  • Dry - Khô /draɪ/
  • Cold - Lạnh /kəʊld/
  • Hot - Nóng /hɒt/
  • Warm - Ấm áp /wɔːm/
  • Cool - Mát mẻ /kuːl/
  • Breeze - Gió nhẹ /briːz/
  • Thunder - Sấm /ˈθʌn.dər/
  • Lightning - Chớp /ˈlaɪt.nɪŋ/
  • Hurricane - Bão lớn /ˈhʌr.ɪ.kən/
  • Tornado - Lốc xoáy /tɔːˈneɪ.dəʊ/
  • Blizzard - Bão tuyết /ˈblɪz.əd/
  • Drizzle - Mưa phùn /ˈdrɪz.əl/
  • Shower - Mưa rào /ˈʃaʊ.ər/
  • Hail - Mưa đá /heɪl/
  • Flood - Lũ lụt /flʌd/
  • Drought - Hạn hán /draʊt/
  • Heatwave - Đợt nắng nóng /ˈhiːtˌweɪv/
  • Frost - Sương giá /frɒst/
  • Misty - Có sương mù nhẹ /ˈmɪs.ti/
  • Overcast - U ám /ˌəʊ.vəˈkɑːst/
  • Gale - Gió giật /ɡeɪl/
  • Rainbow - Cầu vồng /ˈreɪn.bəʊ/
  • Ice - Băng /aɪs/
  • Thunderstorm - Dông bão /ˈθʌn.də.stɔːm/
  • Snowflake - Bông tuyết /ˈsnəʊ.fleɪk/
  • Dew - Sương /djuː/
  • Glacier - Sông băng /ˈɡlæs.i.ər/
  • Typhoon - Bão nhiệt đới /taɪˈfuːn/

 

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

II. Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết hiệu quả

Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận