40 từ vựng tiếng anh về trường học thông dụng (có Flashcards)

VOCA đăng lúc 17:52 05/07/2018

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh chủ đề về trường học được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

nursery school

nursery school

(n)

(trường) mẫu giáo

Ví dụ:

Sunflower nursery school is Bombay's leading nursery.

teacher

teacher

(n)

giáo viên

Ví dụ:

My dream is to become a teacher.

classmate

classmate

(n)

bạn cùng lớp, bạn học

Ví dụ:

Marry is my classmate.

library

library

(n)

thư viện

Ví dụ:

I usually go to the library to study because there are quiet.

pen

pen

(n)

bút mực

Ví dụ:

I forgot my pen at home.

pencil

pencil

(n)

bút chì

Ví dụ:

You'd better sharpen your pencil.

ruler

ruler

(n)

cây thước

Ví dụ:

This is my brother's ruler.

calculator

calculator

(n)

máy tính (toán)

Ví dụ:

My brother needs to buy a pocket calculator to take the exam.

chalk

chalk

(n)

phấn, viên phấn

Ví dụ:

He picked up a piece of chalk and wrote the answer on the blackboard.

student

student

(n)

sinh viên

Ví dụ:

He is a(n) student at the University of Chicago.

classroom

classroom

(n)

phòng học, lớp học

Ví dụ:

The classroom has been full of students.

elementary school

elementary school

(n)

(trường) tiểu học

Ví dụ:

I have one daughter in elementary school.

high school

high school

(n)

trung học phổ thông

Ví dụ:

Peter learned in local high school.

trade school

trade school

(n)

trường dạy nghề

Ví dụ:

At trade school, he learned to be an auto mechanic.

college

college

(n)

(trường) đại học, cao đẳng

Ví dụ:

Their son will start college in September.

university

university

(n)

(trường) đại học

Ví dụ:

She teaches at the University of Economics.

principal

principal

(n)

hiệu trưởng

Ví dụ:

He is the principal of Edinburgh University.

blackboard

blackboard

(n)

bảng đen

Ví dụ:

You can write the answers on the blackboard.

compass

compass

(n)

com-pa

Ví dụ:

I use the compass to draw the circle.

middle school

middle school

(n)

(trường) trung học cơ sở

Ví dụ:

My brother studied in Huynh Van Nghe middle school.

history

history

(n)

(ngành/môn) lịch sử

Ví dụ:

I'm taking a course in American history.

economics

economics

(n)

(ngành/môn) kinh tế học

Ví dụ:

I am a student in economics class.

chemistry

chemistry

(n)

(ngành/môn) hóa học

Ví dụ:

She is good at chemistry.

biology

biology

(n)

(ngành/môn) sinh học

Ví dụ:

He's got a master degree in biology.

IT

IT

(n)

(ngành/môn) công nghệ thông tin

Ví dụ:

IT is currently a hot field.

geography

geography

(n)

(ngành/môn) địa lý

Ví dụ:

She is researching a project in social geography.

arts

arts

(n)

(môn) mỹ thuật

Ví dụ:

I was quite good at arts, but hopeless at science.

fail

fail

(v)

(thi cử) rớt; đánh rớt

Ví dụ:

He failed his test.

graduate

graduate

(v)

tốt nghiệp, ra trường

Ví dụ:

I have just graduated from a university.

degree

degree

(n)

học vị, bằng cấp

Ví dụ:

My brother has a master's degree from Harvard.

playground

playground

(n)

sân chơi

Ví dụ:

This nursery school has a big playground.

uniform

uniform

(n)

đồng phục

Ví dụ:

Do you have to wear a uniform?

grade

grade

(n)

điểm số

Ví dụ:

She got bad grades on her exams.

homeroom teacher

homeroom teacher

(n)

giáo viên chủ nhiệm

Ví dụ:

She is my homeroom teacher.

proctor

proctor

(n)

giám thị, người gác thi

Ví dụ:

If you need more paper, please ask the proctor.

school bag

school bag

(n)

cặp (đi học)

Ví dụ:

My mom bought me a nice school bag.

dean

dean

(n)

trưởng khoa, trưởng bộ môn

Ví dụ:

He is the dean of the Faculty of Medicine.

lesson

lesson

(n)

khóa học, lớp

Ví dụ:

All new employees are given lessons in how to use the computers.

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề là phương pháp giúp bạn dễ dàng nắm vững các từ vựng 1 cách hệ thống, khoa học và logic nhất. Với mỗi chủ điểm, các bạn cần có vốn từ vựng nền tảng, dần dần thông qua giao tiếp xã hội vốn từ của bạn sẽ tăng dần lên. Hôm nay, VOCA tiếp tục gửi tới các bạn danh sách từ vựng tiếng anh về trường học nhằm giúp các bạn dễ dàng giao tiếp cũng như đọc sách, báo liên quan đến chủ điểm này.

Dưới đây là đầy đủ 40 từ vựng tiếng anh về trường học được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

từ vựng tiếng anh về Trường học
Từ vựng tiếng anh về trường học

I. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học

  • School - Trường học /skuːl/
  • Classroom - Lớp học /ˈklæs.rʊm/
  • Teacher - Giáo viên /ˈtiːʧər/
  • Student - Học sinh, sinh viên /ˈstjuː.dənt/
  • Principal - Hiệu trưởng /ˈprɪn.sɪ.pəl/
  • Classmate - Bạn cùng lớp /ˈklæs.meɪt/
  • Desk - Bàn học sinh /dɛsk/
  • Chair - Ghế /ʧɛər/
  • Blackboard - Bảng đen /ˈblæk.bɔːd/
  • Whiteboard - Bảng trắng /ˈwaɪt.bɔːd/
  • Chalk - Phấn viết bảng /ʧɔːk/
  • Marker - Bút dạ /ˈmɑː.kər/
  • Notebook - Vở ghi /ˈnəʊt.bʊk/
  • Textbook - Sách giáo khoa /ˈtɛkst.bʊk/
  • Pencil - Bút chì /ˈpɛn.səl/
  • Pen - Bút mực /pɛn/
  • Eraser - Cục tẩy /ɪˈreɪ.zər/
  • Ruler - Thước kẻ /ˈruː.lər/
  • Scissors - Kéo /ˈsɪz.ərz/
  • Glue - Keo dán /ɡluː/
  • School bag - Cặp sách /skuːl bæɡ/
  • Library - Thư viện /ˈlaɪ.brər.i/
  • Gymnasium - Phòng thể dục /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/
  • Playground - Sân chơi /ˈpleɪ.ɡraʊnd/
  • Cafeteria - Căng tin /ˌkæf.ɪˈtɪə.ri.ə/
  • Laboratory - Phòng thí nghiệm /ləˈbɒr.ə.tri/
  • Homework - Bài tập về nhà /ˈhəʊm.wɜːk/
  • Assignment - Bài tập, nhiệm vụ /əˈsaɪn.mənt/
  • Exam - Kỳ thi /ɪɡˈzæm/
  • Quiz - Bài kiểm tra nhanh /kwɪz/
  • Lecture - Bài giảng /ˈlɛkʧər/
  • Schedule - Thời khóa biểu /ˈʃɛd.juːl/ (UK) /ˈskɛdʒ.uːl/ (US)
  • Subject - Môn học /ˈsʌb.dʒɛkt/
  • Math (US) / Maths (UK) - Toán học /mæθs/
  • Science - Khoa học /ˈsaɪəns/
  • History - Lịch sử /ˈhɪs.tər.i/
  • Geography - Địa lý /dʒiˈɒɡ.rə.fi/
  • Art - Nghệ thuật /ɑːrt/
  • Music - Âm nhạc /ˈmjuː.zɪk/
  • Physical Education (PE) - Giáo dục thể chất /ˌfɪz.ɪ.kəl ɛd.jʊˈkeɪ.ʃən/
  • Computer Science - Tin học /kəmˈpjuː.tər ˈsaɪəns/
  • Biology - Sinh học /baɪˈɒl.ə.dʒi/
  • Chemistry - Hóa học /ˈkɛm.ɪ.stri/
  • Physics - Vật lý /ˈfɪz.ɪks/
  • Literature - Văn học /ˈlɪt.rə.tʃər/
  • English - Tiếng Anh /ˈɪŋɡlɪʃ/
  • French - Tiếng Pháp /frɛnʧ/
  • Assembly - Buổi chào cờ, họp toàn trường /əˈsɛm.bli/
  • Uniform - Đồng phục /ˈjuː.nɪ.fɔːm/
  • Graduation - Lễ tốt nghiệp /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/

 

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

II. Cách học tiếng Anh theo chủ đề Trường học hiệu quả

Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận