10 câu tiếng Anh giải thích hữu dụng khi bạn trễ hẹn
Tới trễ là việc không nên thường xuyên, nhưng nếu gặp phải tình huống này thì đây là những câu tiếng Anh có thể rất hữu dụng với bạn.
VOCA giới thiệu tới bạn 10 câu tiếng Anh thông dụng được dùng trong tình huống bạn trễ hẹn (Trễ xe buýt, trễ cuộc họp, trễ buổi hẹn hò,..). Đừng quên ghi chú lại để sử dụng khi cần bạn nhé.
Những câu tiếng Anh dùng để giải thích khi tới trễ. Ảnh: internet
- Sorry I’m late. (Xin lỗi, tôi đến muộn)
- I overslept. (Tôi ngủ quên)
- My alarm didn’t go off. (Đồng hồ báo thức của tôi không reo)
- I had to wait ages for a bus. (Tôi phải đợi xe bus cả thế kỷ)
- The bus was late. (Xe bus tới muộn)
Đi trễ là không nên, nhưng lỡ trễ rồi thì phải nói gì ta? (Ảnh: internet)
- The traffic was terrible. (Giao thông thật kinh khủng)
- I couldn’t find a parking spot. (Tôi không thể tìm được chỗ đậu xe)
- I got lost came here. (Tôi bị lạc khi tới đây)
- I was tied up in a meeting. (Tôi bị kẹt ở một cuộc họp)
- I just lost track of time. (Tôi không để ý đến thời gian)
Thảo luận