100 thành ngữ phổ biến nhất trong tiếng Anh
Cái gì đến rồi cũng đến, cái nết đánh chết cái đẹp, nồi nào đắp vung đấy...những thành ngữ rất quen thuộc nhưng liệu bạn có biết nói bằng tiếng Anh? Dưới đây sẽ là 100 thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn thể hiện suy nghĩ và giao tiếp dễ dàng như người bản xứ.
100 THÀNH NGỮ PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH
1. Có qua có lại mới toại lòng nhau
You scratch my back and I’ll scratch yours
2. Có mới nới cũ
New one in, old one out
3. Mất bò mới lo làm chuồng
It’ too late to lock the stable when the horse is stolen
4. Gừng càng già càng cay
With age comes wisdom
5. Không có gì quý hơn độc lập tự do
Nothing is more precious than independence and freedom
6. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Handsome is as handsome does
7. Múa rìu qua mắt thợ
Never offer to teach fish to swim
8. Chưa học bò chớ lo học chạy
To try to run before the one can walk
9. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
10. Tiền nào của nấy
You get what you pay for
11. Khỏe như trâu
As strong as a horse
12. Đường nào cũng về La Mã
All roads lead to Rome
13. Hữu xạ tự nhiên hương
Good wine needs no bush
14. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
Diamond cuts diamond
15. Thương cho roi cho vọt
Spare the rod and spoil the child
16. Nói một đường làm một nẻo
Speak one way and act another
17. Đừng đánh giá con người qua bề ngoài
Don’t judge a book by its cover
18. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
It’s no use beating around the bush
19. Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
Man proposes God deposes
20. Xa mặt cách lòng
Out of sight out of mind
21. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
East or West home is best
22. Chín người 10 ý
So many men, so many minds
23. Không ai hoàn hảo cả
Every man has his mistakes
24. Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
Love me love my dog
25. Cái gì đến cũng đến
What will be will be
26. Sông có khúc người có lúc
Every day is not Sunday
27. Nhập gia tùy tục
When in Rome do as the Romans do
28. Cười người hôm trước hôm sau người cười
He laughs best who laughs last
29. Chậm mà chắc
Slow but sure
30. Cái nết đánh chết cái đẹp
Beauty is only skin deep
31. Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
Jack of all trades and master of none
32. Nồi nào úp vung nấy
Every Jack has his Jill
33. Hoạn nạn mới biết bạn hiền
A friend in need is a friend indeed
34. Ác giả ác báo
Curses come home to roost
35. Tay làm hàm nhai
No pains no gains
36. Tham thì thâm
Grasp all lose all
37. Nói thì dễ làm thì khó
Easier said than done
38. Dễ được thì cũng dễ mất
Easy come easy go
39. Phi thương bất phú
Nothing venture nothing gains
40. Mỗi thời mỗi cách
Other times other ways
41. Còn nước còn tát
While there’s life, there’s hope
42. Thùng rỗng kêu to
The empty vessel makes greatest sound
43. Có tật giật mình
He who excuses himself, accuses himself
44. Yêu nên tốt, ghét nên xấu
Beauty is in the eye of the beholder
45. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Blood is thicker than water
46. Cẩn tắc vô ưu
Good watch prevents misfortune
47. Ý tưởng lớn gặp nhau
Great minds think alike
48. Điếc không sợ súng
He that knows nothing doubts nothing
49. No bụng đói con mắt
His eyes are bigger than his belly
50. Vạn sự khởi đầu nan
It’s the first step that counts
51. Cha nào con nấy
Like father like son
52. Ăn miếng trả miếng
Tit for tat
53. Càng đông càng vui
The more the merrier
54. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
When the cat is away, the mice will play
55. Chứng nào tật nấy
Who drinks will drink again
56. Nói trước bước không qua
Don’t count your chickens before they hatch
57. Chở củi về rừng
To carry coals to Newcastle
58. Dục tốc bất đạt
Haste makes waste
59. Cùi không sợ lở
If you sell your cow, you will sell her milk too
60. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
Neck or nothing
61. Ở hiền gặp lànhA good turn
deserves another
62. Sai một ly đi một dặm
A miss is as good as a mile
63. Thắng làm vua thua làm giặc
Losers are always in the wrong
64. Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ
Laughing is the best medicine
65. Miệng hùm gan sứa
If you can’t bite, never show your teeth
66. Tình yêu là mù quáng
Love is blind
67. Không có lửa sao có khói
Where there’s smoke, there’s fire
68. Việc gì qua rồi hãy cho qua
Let bygones be bygones
69. Gieo gió ắt gặp bảo
We reap what we sow
70. Nhất cửa lưỡng tiện
To kill two birds with one stone
71. Thuốc đắng dã tật
Bitter pills may have blessed effects
72. Chết vinh còn hơn sống nhục
Better die on your feet than live on your knees
73. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
United we stand, divided we fall
74. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
Birds have the same feather stick together
75. Có công mài sắt có ngày nên kim
Practice makes perfect
76. Đừng bao giờ bỏ cuộc
Never say die up man try
77. Uống nước nhớ nguồn
When you eat a fruit, think of the man who planted the tree
78. Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng
All that glitters is not gold
79. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai
Never put off tomorrow what you can do today
80. Thả con tép bắt con tôm
To set a sprat to catch a mackerel
81. Thà trễ còn hơn không
Better late than never
82. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Travel broadens the mind
83. Không hơn không kém
No more no less
84. Được ăn cả ngã về không
Sink or swim
85. Được đồng nào hay đồng đó
To live from hand to mouth
86. Được voi đòi tiên
To give him an inch, he will take a yard
87. Được cái này thì mất cái kia
You can’t have it both ways
88. Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng
A good wife makes a good husband
89. Nhìn việc biết người
A man is known by the company he keeps
90. Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng
A good name is sooner lost than won
91. Tốt danh hơn tốt áo
A good name is better than riches
92. Nhân hiền tại mạo
A good face is a letter of recommendation
93. Đầu xuôi đuôi lọt
A good beginning makes a good ending
94. Vàng thật không sợ lửa
A clean hand needs no washing
95. Thất bại là mẹ thành công
The failure is the mother of success
96. Chạy trời không khỏi nắng
The die is cast
97. Chết là hết
Death pays all debts
98. Xanh vỏ đỏ lòng
A black hen lays a white egg
99. Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương
Time cure all pains
100. Có tiền mua tiên cũng được
Money talks
Souce: VOCA.VN (Hệ thống học từ vựng tiếng Anh thông minh)
Thảo luận