100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất

VOCA đăng lúc 17:17 08/10/2020

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA tổng hợp 100 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất mà bạn cần biết.

Danh sách từ vựng:

retire

retire

(v)

nghỉ hưu

Ví dụ:

She says she'd 'go crazy' if she retired.

dismiss

dismiss

(v)

sa thải

Ví dụ:

She claims she was unfairly dismissed from her job.

department

department

(n)

phòng, khoa, ban

Ví dụ:

The account department is having a Christmas party this week.

sponsor

sponsor

(v)

tài trợ

Ví dụ:

Our company will sponsor for you.

appoint

appoint

(v)

bổ nhiệm, chỉ định

Ví dụ:

We've appointed three new teachers this year.

multinational

multinational

(adj)

đa quốc gia

Ví dụ:

My sister is an employee in a multinational corporation.

investor

investor

(n)

chủ đầu tư, nhà đầu tư

Ví dụ:

The main investor in the project is ABC bank.

stake

stake

(n)

cổ phần

Ví dụ:

He ​holds a 40 ​percent stake of the ​company.

inherit

inherit

(v)

thừa hưởng, thừa kế

Ví dụ:

Who will inherit the house when he dies?

accountant

accountant

(n)

kế toán viên

Ví dụ:

Her husband is an accountant of her company.

lend

lend

(v)

(ngân hàng) cho vay

Ví dụ:

The bank lends money with low interest.

borrow

borrow

(v)

mượn, vay (tiền)

Ví dụ:

Tom always borrows money from his friends without paying it back.

rent

rent

(n)

tiền thuê nhà

Ví dụ:

To live in this house, I have to pay rent at the start of each month.

acquire

acquire

(v)

mua được, giành được

Ví dụ:

The museum acquired the world's biggest dinosaur skeleton during heavy bidding.

distribution

distribution

(n)

sự phân phát, phân phối

Ví dụ:

The food was packed up for distribution to outlying communities.

coordinate

coordinate

(v)

điều phối, tổ chức

Ví dụ:

We need someone to coordinate the whole campaign.

purchase

purchase

(v)

mua, tậu

Ví dụ:

I recently purchased a new car.

stock exchange

stock exchange

(n)

thị trường chứng khoán

Ví dụ:

The company’s shares fell sharply on the London stock exchange.

stock market

stock market

(n)

thị trường chứng khoán

Ví dụ:

The course also can be as sophisticated as making your own stock market decisions.

graduate

graduate

(v)

tốt nghiệp, ra trường

Ví dụ:

I have just graduated from a university.

opportunity

opportunity

(n)

cơ hội, thời cơ

Ví dụ:

Nowadays, we can find a lot of job opportunities on the internet.

challenge

challenge

(n)

thách thức, thử thách

Ví dụ:

You know me, I like a challenge.

career

career

(n)

sự nghiệp, nghề nghiệp

Ví dụ:

You need to be careful in every step in your career.

commerce

commerce

(n)

sự buôn bán; thương mại

Ví dụ:

The new shopping mall increased the commerce in that section of town.

costly

costly

(adj)

tốn kém, đắt đỏ

Ví dụ:

Because housing is less costly.

pioneer

pioneer

(n)

người tiên phong

Ví dụ:

These pioneer thinkers advocated that women should not be discrimminated against on the basic of their sex.

abroad

abroad

(adv)

ở nước ngoài, ra nước ngoài

Ví dụ:

We always go abroad in the summer.

fortune

fortune

(n)

của cải, tài sản

Ví dụ:

He amassed a(n) fortune of nearly $2 billion.

property

property

(n)

bất động sản, tài sản

Ví dụ:

The price of property has risen enormously.

cash machine

cash machine

(n)

máy rút tiền tự động

Ví dụ:

The bank's closed now, but I can get some money out from the cash machine with my card.

credit card

credit card

(n)

thẻ tín dụng

Ví dụ:

Do you accept credit card?

debit card

debit card

(n)

thẻ ghi nợ

Ví dụ:

When you buy goods or get cash with a debit card, the money is taken from your bank account right away.

lease

lease

(n)

hợp đồng cho thuê, hợp đồng thuê (nhà)

Ví dụ:

He regretted signing a 3 year lease for this luxury apartment.

discount

discount

(n)

chiết khấu, giảm giá

Ví dụ:

Spend over £50 and receive a 15 per cent discount.

survey

survey

(n)

cuộc khảo sát

Ví dụ:

A recent survey found that it's true.

possession

possession

(n)

(sự) sở hữu, chiếm hữu

Ví dụ:

He was charged with illegal possession of firearms.

equality

equality

(n)

sự bình đẳng

Ví dụ:

Women are still struggling for true equality with men.

poverty

poverty

(n)

(nạn) nghèo đói

Ví dụ:

Half the world's population is living in poverty.

charge

charge

(v)

tính phí

Ví dụ:

All customers are charged 10% of their purchase's value as VAT.

emote

emote

(v)

(cảm xúc) thể hiện, bộc lệ

Ví dụ:

He may not emote in the same way that his wife does.

outsource

outsource

(v)

thuê gia công, thuê nhân công bên ngoài

Ví dụ:

We outsource all our computing work.

grant

grant

(n)

trợ cấp, tiền tài trợ

Ví dụ:

The university supports him a grant to keep up learning.

warehouse

warehouse

(n)

kho hàng, nhà kho

Ví dụ:

This warehouse has modern design.

in-house

in-house

(adv)

nội bộ

Ví dụ:

This engine has been designed and produced in-house.

diversity

diversity

(n)

(sự) đa dạng, phong phú

Ví dụ:

We value the rich ethnic and cultural diversity of the group.

potential

potential

(adj)

tiềm tàng; tiềm năng

Ví dụ:

These problems seem unimportant beside the potential benefits of the new system.

campaign

campaign

(n)

chiến dịch, cuộc vận động

Ví dụ:

They started an electoral campaign.

insecurity

insecurity

(n)

(tình trạng) mất an ninh, không an toàn

Ví dụ:

This also contribute to insecurity.

compensation

compensation

(n)

khoản bồi thường, tiền đền bù

Ví dụ:

You should ​claim compensation.

formal

formal

(adj)

chính thức

Ví dụ:

Is it your formal decision?

demonstrate

demonstrate

(v)

chứng minh, trình bày

Ví dụ:

The positive results demonstrate that our business plan is working very well.

commit

commit

(v)

cam kết, hứa

Ví dụ:

The two parties were willing to commit themselves to this agreement.

expense

expense

(n)

chi phí

Ví dụ:

Peter was shocked with the expenses of his luxury vacation.

reservation

reservation

(n)

sự đặt chỗ trước

Ví dụ:

I called the hotel to make a(n) reservation for my holidays.

invoice

invoice

(n)

hóa đơn

Ví dụ:

She sent me a(n) invoice for $250.

bribery

bribery

(n)

tội hối lộ

Ví dụ:

In many countries, few politicians have enough integrity to resist corruption and bribery.

corrupt

corrupt

(adj)

bị mua chuộc, ăn hối lộ

Ví dụ:

The corrupt policemen didn’t arrest the man because he gave them money.

balance of payments

balance of payments

(n)

cán cân thanh toán

Ví dụ:

By 1981, interest payments on the foreign debt and falling oil prices created severe balance of payments pressures.

balance of trade

balance of trade

(noun phrase)

cán cân thương mại

Ví dụ:

Balance of trade is the largest component of a country's balance of payments.

budget

budget

(n)

ngân sách, ngân quỹ

Ví dụ:

Their son can study at Harvard University thanks to their sufficient budget.

acquisition

acquisition

(n)

(sự) tiếp thu, học hỏi

Ví dụ:

Learning a language through TPR approximates the acquisition of your native language.

giant

giant

(adj)

to lớn, khổng lồ

Ví dụ:

The giant truck is parking there.

sales conference

sales conference

(n)

hội nghị những người bán hàng

Ví dụ:

More 500 people are attending to sales conference.

sales representative

sales representative

(n)

đại diện bán hàng

Ví dụ:

About 100 sales representatives will pitch the product.

retail bank

retail bank

(noun phrase)

ngân hàng bán lẻ

Ví dụ:

French retail banks have been doing well.

commercial bank

commercial bank

(n)

ngân hàng thương mại

Ví dụ:

After the crash of 1929, commercial banks were barred from doing investment-banking business.

investment bank

investment bank

(n)

ngân hàng đầu tư

Ví dụ:

The successful bid was led by an investment bank.

Internet banking

Internet banking

(n)

ngân hàng trực tuyến

Ví dụ:

They are attempting to boost their current account business by launching a new internet banking service.

slumped

slumped

(adj)

sụp xuống; ngồi sụp xuống

Ví dụ:

If your posture is slumped, this could mean that you are sad or you lack confidence.

upturn

upturn

(n)

cải thiện; cải tiến

Ví dụ:

There are fears that higher borrowing rates will threaten the economic upturn.

microfinance

microfinance

(n)

tài chính vi mô; tín dụng vi mô

Ví dụ:

Microfinance can be defined as small-scale credit and finance services for the poor.

disprove

disprove

(v)

bác bỏ, phản bác

Ví dụ:

The theory has now been disproved.

private company

private company

(n)

công ty tư nhân

Ví dụ:

It can be difficult for private companies to operate in China's business environment.

limited company

limited company

(n)

công ty trách nhiệm hữu hạn

Ví dụ:

I work for a limited company.

multinational company

multinational company

(n)

công ty đa quốc gia

Ví dụ:

Over the years the firm has grown into a multinational company with more than 200 affiliates in 17 countries.

limited partnership

limited partnership

(noun phrase)

công ty hợp danh hữu hạn

Ví dụ:

There are major advantages to forming a limited partnership.

franchise

franchise

(n)

công ty nhượng quyền

Ví dụ:

They operate franchises throughout the United States and Canada.

destination

destination

(n)

điểm đến

Ví dụ:

We arrived at our destination tired and hungry.

attract

attract

(v)

thu hút, lôi kéo

Ví dụ:

What first attracted you to the study of Buddhism?

incentive

incentive

(n)

(sự) khuyến khích, khích lệ

Ví dụ:

There is little or no incentive to adopt such measures.

petition

petition

(n)

đơn kiến nghị

Ví dụ:

The workers are starting a petition for a salary increase.

contribute

contribute

(v)

đóng góp, góp vào

Ví dụ:

The boss was very content with the work they contributed to the project.

prioritise

prioritise

(v)

sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

Ví dụ:

I've got to prioritise and concentrate on the most important thing first.

infrastructure

infrastructure

(n)

cơ sở hạ tầng

Ví dụ:

In city, the infrastructure is very modern.

component

component

(n)

thành phần, bộ phận

Ví dụ:

Still, few people are aware of the many components of electricity production.

revenue

revenue

(n)

doanh thu

Ví dụ:

The new products really increased the business’s monthly revenue.

interest

interest

(n)

lợi tức, lãi

Ví dụ:

The money was repaid with interest.

withdraw

withdraw

(v)

rút tiền

Ví dụ:

You can withdraw cash at any of our branches.

offset

offset

(v)

bù lại

Ví dụ:

The high cost of the train ticket was offset by the good service.

treasurer

treasurer

(n)

thủ quỹ

Ví dụ:

Anna was the treasurer of that club.

turnover

turnover

(n)

doanh số, doanh thu

Ví dụ:

Large supermarkets have high turnovers.

inflation

inflation

(n)

(kinh tế) lạm phát

Ví dụ:

The inflation is increasing.

surplus

surplus

(adj)

dư, thừa

Ví dụ:

We have to think about losing surplus weight.

liability

liability

(n)

nghĩa vụ, trách nhiệm

Ví dụ:

A landlord also has to buy the best liability insurance available just to safeguard the investment.

depreciation

depreciation

(n)

sự sụt giá, sự giảm giá

Ví dụ:

The currency suffered steep depreciations in the exchange rate.

foreign currency

foreign currency

(noun phrase)

ngoại tệ, ngoại hối

Ví dụ:

Large companies will now be allowed to borrow foreign currencies.

dumping

dumping

(n)

bán phá giá

Ví dụ:

They were charged with selling lumber on the U.S. market below the cost of production, a practice known as dumping.

guarantee

guarantee

(v)

bảo hành

Ví dụ:

The fridge is guaranteed for three years.

insurance

insurance

(n)

bảo hiểm

Ví dụ:

We claimed for the car repairs on the insurance.

embargo

embargo

(n)

lệnh cấm vận

Ví dụ:

He opposed the US trade embargo against Cuba.

conversion

conversion

(n)

sự đổi, sự chuyển biến

Ví dụ:

Conversion to gas central heating will save you a lot of money.

transfer

transfer

(n)

cầu thủ chuyển nhượng

Ví dụ:

They've a new transfer from Tottenham playing for them.

Ngành ngân hàng là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng.

Hôm nay, VOCA giới thiệu cho các bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 100 từ. Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

 

100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG THƯỜNG GẶP NHẤT

1. Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên
2. Retire (v): nghỉ hưu
3. Dismiss (v): sa thải, đuổi việc
4. Division (n): phòng ban
5. finance (v): tài trợ
6. appointment (n): sự bổ nhiệm
7. Multinational (a): đa quốc gia
8. Investor (n): nhà đầu tư
9. stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
10. inherit (v): thừa kế
11. accountant(n): nhân viên kế toán
12. Lend(v): cho vay
13. Borrow (v): cho mượn
14. Rent (v): thuê
15. acquire (v): mua, thôn tỉnh
16. Distribution (n): phân phối, phân phát
17. Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
18. Purchase (v): mua, giành được
19. Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
20. Stock market (n): thị trường chứng khoán
21. Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Khóa học: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

22. opportunity (n): cơ hội
23. Challenge (n): thử thách
24. Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
25. Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc
26. Commerce: thương mại
27. Costly: tốn kém
28. respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì
29. tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
30. Communicate with sb: giao tiếp với ai
31. Pioneer (n): người đi tiên phong
32. Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
33. lnheritance (n) quyền thừa kế
34. Fortune (n): tài sân, vận may
35. property (n): tài sản, của cải
36. Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
37. Online account: tài khoản trực tuyến
38. Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
39. Credit card: thẻ tín dụng
40. Debit card: thẻ ghi nợ
41. Rental contract: hợp đồng cho thuê
42. Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
43. Credit limit: hạn mức tín dụng
44. Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
45. Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
46. Equality (n): sự ngang bằng nhau
47. Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
48. Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
49. Emo (n): Bản ghi nhớ
50. Outsource (v): Thuê ngoài

từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng
từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng. Nguồn ảnh: internet


51. Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
52. Warehouse (n): Kho chứa đồ
53. Lease (v,n): Cho thuê
54. In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
55. Diversity (n): Tính đa dạng
56. Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
57. Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
58. Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
59. Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh
60. Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
61. Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
62. Formal (adj): sang trọng
63. Overcharge (v): tỉnh quá số tiền
64. Demonstrate (v) khuếch trương
65. Commit (v) Cam kết
66. Short term cost: chi phí ngắn hạn
67. Long term gain: thành quả lâu dài
68. Expense (n): sự tiêu, phí tổn
69. Reservation (n): sự đặt chỗ trước
70. Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
71. Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
72. Corrupt (v): tham nhũng
73. Balance of payment (n): cán cân thanh toán
74. Balance of trade (n): cán cân thương mại
75. Budget (n): Ngân sách
76. Cost of borrowing: chi phí vay
77. consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
78. Acquire (v) mua, thôn tỉnh
79. Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
80. Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
81. F loat (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi
82. Giant (11) Công ti khổng lồ
83. sales agent: đại lý bán hàng
84. sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.
85. sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng
86. sales conference: hội nghị những người bản hàng
87. sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng
88. sales lĩgures: số liệu bản hàng
89. sales forecast: dự đoán bản hàng
90. sales outlet: đại lý bán hàng
91. sales promotỉon: khuyến mãi giảm giá
92. sales representative: đại diện bản hàng
93. sales talk: thương lượng kinh doanh
94. Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
95. Commercial bank: Ngân hàng thương mại
96. Central bank: Ngân hàng trung ương
97. Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
98. Treasuries: Kho bạc
99. Investment bank: Ngân hàng đầu tư
100. Building society: Hiệp hội xây dựng

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 
 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận