100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất
Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA tổng hợp 100 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất mà bạn cần biết.
Danh sách từ vựng:
retire
(v)
nghỉ hưu
Ví dụ:
She says she'd 'go crazy' if she retired.
dismiss
(v)
sa thải
Ví dụ:
She claims she was unfairly dismissed from her job.
department
(n)
phòng, khoa, ban
Ví dụ:
The account department is having a Christmas party this week.
sponsor
(v)
tài trợ
Ví dụ:
Our company will sponsor for you.
appoint
(v)
bổ nhiệm, chỉ định
Ví dụ:
We've appointed three new teachers this year.
multinational
(adj)
đa quốc gia
Ví dụ:
My sister is an employee in a multinational corporation.
investor
(n)
chủ đầu tư, nhà đầu tư
Ví dụ:
The main investor in the project is ABC bank.
stake
(n)
cổ phần
Ví dụ:
He holds a 40 percent stake of the company.
inherit
(v)
thừa hưởng, thừa kế
Ví dụ:
Who will inherit the house when he dies?
accountant
(n)
kế toán viên
Ví dụ:
Her husband is an accountant of her company.
lend
(v)
(ngân hàng) cho vay
Ví dụ:
The bank lends money with low interest.
borrow
(v)
mượn, vay (tiền)
Ví dụ:
Tom always borrows money from his friends without paying it back.
rent
(n)
tiền thuê nhà
Ví dụ:
To live in this house, I have to pay rent at the start of each month.
acquire
(v)
mua được, giành được
Ví dụ:
The museum acquired the world's biggest dinosaur skeleton during heavy bidding.
distribution
(n)
sự phân phát, phân phối
Ví dụ:
The food was packed up for distribution to outlying communities.
coordinate
(v)
điều phối, tổ chức
Ví dụ:
We need someone to coordinate the whole campaign.
purchase
(v)
mua, tậu
Ví dụ:
I recently purchased a new car.
stock exchange
(n)
thị trường chứng khoán
Ví dụ:
The company’s shares fell sharply on the London stock exchange.
stock market
(n)
thị trường chứng khoán
Ví dụ:
The course also can be as sophisticated as making your own stock market decisions.
graduate
(v)
tốt nghiệp, ra trường
Ví dụ:
I have just graduated from a university.
opportunity
(n)
cơ hội, thời cơ
Ví dụ:
Nowadays, we can find a lot of job opportunities on the internet.
challenge
(n)
thách thức, thử thách
Ví dụ:
You know me, I like a challenge.
career
(n)
sự nghiệp, nghề nghiệp
Ví dụ:
You need to be careful in every step in your career.
commerce
(n)
sự buôn bán; thương mại
Ví dụ:
The new shopping mall increased the commerce in that section of town.
costly
(adj)
tốn kém, đắt đỏ
Ví dụ:
Because housing is less costly.
pioneer
(n)
người tiên phong
Ví dụ:
These pioneer thinkers advocated that women should not be discrimminated against on the basic of their sex.
abroad
(adv)
ở nước ngoài, ra nước ngoài
Ví dụ:
We always go abroad in the summer.
fortune
(n)
của cải, tài sản
Ví dụ:
He amassed a(n) fortune of nearly $2 billion.
property
(n)
bất động sản, tài sản
Ví dụ:
The price of property has risen enormously.
cash machine
(n)
máy rút tiền tự động
Ví dụ:
The bank's closed now, but I can get some money out from the cash machine with my card.
credit card
(n)
thẻ tín dụng
Ví dụ:
Do you accept credit card?
debit card
(n)
thẻ ghi nợ
Ví dụ:
When you buy goods or get cash with a debit card, the money is taken from your bank account right away.
lease
(n)
hợp đồng cho thuê, hợp đồng thuê (nhà)
Ví dụ:
He regretted signing a 3 year lease for this luxury apartment.
discount
(n)
chiết khấu, giảm giá
Ví dụ:
Spend over £50 and receive a 15 per cent discount.
survey
(n)
cuộc khảo sát
Ví dụ:
A recent survey found that it's true.
possession
(n)
(sự) sở hữu, chiếm hữu
Ví dụ:
He was charged with illegal possession of firearms.
equality
(n)
sự bình đẳng
Ví dụ:
Women are still struggling for true equality with men.
poverty
(n)
(nạn) nghèo đói
Ví dụ:
Half the world's population is living in poverty.
charge
(v)
tính phí
Ví dụ:
All customers are charged 10% of their purchase's value as VAT.
emote
(v)
(cảm xúc) thể hiện, bộc lệ
Ví dụ:
He may not emote in the same way that his wife does.
outsource
(v)
thuê gia công, thuê nhân công bên ngoài
Ví dụ:
We outsource all our computing work.
grant
(n)
trợ cấp, tiền tài trợ
Ví dụ:
The university supports him a grant to keep up learning.
warehouse
(n)
kho hàng, nhà kho
Ví dụ:
This warehouse has modern design.
in-house
(adv)
nội bộ
Ví dụ:
This engine has been designed and produced in-house.
diversity
(n)
(sự) đa dạng, phong phú
Ví dụ:
We value the rich ethnic and cultural diversity of the group.
potential
(adj)
tiềm tàng; tiềm năng
Ví dụ:
These problems seem unimportant beside the potential benefits of the new system.
campaign
(n)
chiến dịch, cuộc vận động
Ví dụ:
They started an electoral campaign.
insecurity
(n)
(tình trạng) mất an ninh, không an toàn
Ví dụ:
This also contribute to insecurity.
compensation
(n)
khoản bồi thường, tiền đền bù
Ví dụ:
You should claim compensation.
formal
(adj)
chính thức
Ví dụ:
Is it your formal decision?
demonstrate
(v)
chứng minh, trình bày
Ví dụ:
The positive results demonstrate that our business plan is working very well.
commit
(v)
cam kết, hứa
Ví dụ:
The two parties were willing to commit themselves to this agreement.
expense
(n)
chi phí
Ví dụ:
Peter was shocked with the expenses of his luxury vacation.
reservation
(n)
sự đặt chỗ trước
Ví dụ:
I called the hotel to make a(n) reservation for my holidays.
invoice
(n)
hóa đơn
Ví dụ:
She sent me a(n) invoice for $250.
bribery
(n)
tội hối lộ
Ví dụ:
In many countries, few politicians have enough integrity to resist corruption and bribery.
corrupt
(adj)
bị mua chuộc, ăn hối lộ
Ví dụ:
The corrupt policemen didn’t arrest the man because he gave them money.
balance of payments
(n)
cán cân thanh toán
Ví dụ:
By 1981, interest payments on the foreign debt and falling oil prices created severe balance of payments pressures.
balance of trade
(noun phrase)
cán cân thương mại
Ví dụ:
Balance of trade is the largest component of a country's balance of payments.
budget
(n)
ngân sách, ngân quỹ
Ví dụ:
Their son can study at Harvard University thanks to their sufficient budget.
acquisition
(n)
(sự) tiếp thu, học hỏi
Ví dụ:
Learning a language through TPR approximates the acquisition of your native language.
giant
(adj)
to lớn, khổng lồ
Ví dụ:
The giant truck is parking there.
sales conference
(n)
hội nghị những người bán hàng
Ví dụ:
More 500 people are attending to sales conference.
sales representative
(n)
đại diện bán hàng
Ví dụ:
About 100 sales representatives will pitch the product.
retail bank
(noun phrase)
ngân hàng bán lẻ
Ví dụ:
French retail banks have been doing well.
commercial bank
(n)
ngân hàng thương mại
Ví dụ:
After the crash of 1929, commercial banks were barred from doing investment-banking business.
investment bank
(n)
ngân hàng đầu tư
Ví dụ:
The successful bid was led by an investment bank.
Internet banking
(n)
ngân hàng trực tuyến
Ví dụ:
They are attempting to boost their current account business by launching a new internet banking service.
slumped
(adj)
sụp xuống; ngồi sụp xuống
Ví dụ:
If your posture is slumped, this could mean that you are sad or you lack confidence.
upturn
(n)
cải thiện; cải tiến
Ví dụ:
There are fears that higher borrowing rates will threaten the economic upturn.
microfinance
(n)
tài chính vi mô; tín dụng vi mô
Ví dụ:
Microfinance can be defined as small-scale credit and finance services for the poor.
disprove
(v)
bác bỏ, phản bác
Ví dụ:
The theory has now been disproved.
private company
(n)
công ty tư nhân
Ví dụ:
It can be difficult for private companies to operate in China's business environment.
limited company
(n)
công ty trách nhiệm hữu hạn
Ví dụ:
I work for a limited company.
multinational company
(n)
công ty đa quốc gia
Ví dụ:
Over the years the firm has grown into a multinational company with more than 200 affiliates in 17 countries.
limited partnership
(noun phrase)
công ty hợp danh hữu hạn
Ví dụ:
There are major advantages to forming a limited partnership.
franchise
(n)
công ty nhượng quyền
Ví dụ:
They operate franchises throughout the United States and Canada.
destination
(n)
điểm đến
Ví dụ:
We arrived at our destination tired and hungry.
attract
(v)
thu hút, lôi kéo
Ví dụ:
What first attracted you to the study of Buddhism?
incentive
(n)
(sự) khuyến khích, khích lệ
Ví dụ:
There is little or no incentive to adopt such measures.
petition
(n)
đơn kiến nghị
Ví dụ:
The workers are starting a petition for a salary increase.
contribute
(v)
đóng góp, góp vào
Ví dụ:
The boss was very content with the work they contributed to the project.
prioritise
(v)
sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
Ví dụ:
I've got to prioritise and concentrate on the most important thing first.
infrastructure
(n)
cơ sở hạ tầng
Ví dụ:
In city, the infrastructure is very modern.
component
(n)
thành phần, bộ phận
Ví dụ:
Still, few people are aware of the many components of electricity production.
revenue
(n)
doanh thu
Ví dụ:
The new products really increased the business’s monthly revenue.
interest
(n)
lợi tức, lãi
Ví dụ:
The money was repaid with interest.
withdraw
(v)
rút tiền
Ví dụ:
You can withdraw cash at any of our branches.
offset
(v)
bù lại
Ví dụ:
The high cost of the train ticket was offset by the good service.
treasurer
(n)
thủ quỹ
Ví dụ:
Anna was the treasurer of that club.
turnover
(n)
doanh số, doanh thu
Ví dụ:
Large supermarkets have high turnovers.
inflation
(n)
(kinh tế) lạm phát
Ví dụ:
The inflation is increasing.
surplus
(adj)
dư, thừa
Ví dụ:
We have to think about losing surplus weight.
liability
(n)
nghĩa vụ, trách nhiệm
Ví dụ:
A landlord also has to buy the best liability insurance available just to safeguard the investment.
depreciation
(n)
sự sụt giá, sự giảm giá
Ví dụ:
The currency suffered steep depreciations in the exchange rate.
foreign currency
(noun phrase)
ngoại tệ, ngoại hối
Ví dụ:
Large companies will now be allowed to borrow foreign currencies.
dumping
(n)
bán phá giá
Ví dụ:
They were charged with selling lumber on the U.S. market below the cost of production, a practice known as dumping.
guarantee
(v)
bảo hành
Ví dụ:
The fridge is guaranteed for three years.
insurance
(n)
bảo hiểm
Ví dụ:
We claimed for the car repairs on the insurance.
embargo
(n)
lệnh cấm vận
Ví dụ:
He opposed the US trade embargo against Cuba.
conversion
(n)
sự đổi, sự chuyển biến
Ví dụ:
Conversion to gas central heating will save you a lot of money.
transfer
(n)
cầu thủ chuyển nhượng
Ví dụ:
They've a new transfer from Tottenham playing for them.
Ngành ngân hàng là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng.
Hôm nay, VOCA giới thiệu cho các bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 100 từ. Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG THƯỜNG GẶP NHẤT
1. Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên
2. Retire (v): nghỉ hưu
3. Dismiss (v): sa thải, đuổi việc
4. Division (n): phòng ban
5. finance (v): tài trợ
6. appointment (n): sự bổ nhiệm
7. Multinational (a): đa quốc gia
8. Investor (n): nhà đầu tư
9. stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
10. inherit (v): thừa kế
11. accountant(n): nhân viên kế toán
12. Lend(v): cho vay
13. Borrow (v): cho mượn
14. Rent (v): thuê
15. acquire (v): mua, thôn tỉnh
16. Distribution (n): phân phối, phân phát
17. Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
18. Purchase (v): mua, giành được
19. Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
20. Stock market (n): thị trường chứng khoán
21. Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học
Khóa học: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
22. opportunity (n): cơ hội
23. Challenge (n): thử thách
24. Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
25. Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc
26. Commerce: thương mại
27. Costly: tốn kém
28. respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì
29. tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
30. Communicate with sb: giao tiếp với ai
31. Pioneer (n): người đi tiên phong
32. Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
33. lnheritance (n) quyền thừa kế
34. Fortune (n): tài sân, vận may
35. property (n): tài sản, của cải
36. Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
37. Online account: tài khoản trực tuyến
38. Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
39. Credit card: thẻ tín dụng
40. Debit card: thẻ ghi nợ
41. Rental contract: hợp đồng cho thuê
42. Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
43. Credit limit: hạn mức tín dụng
44. Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
45. Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
46. Equality (n): sự ngang bằng nhau
47. Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
48. Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
49. Emo (n): Bản ghi nhớ
50. Outsource (v): Thuê ngoài
từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng. Nguồn ảnh: internet
51. Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
52. Warehouse (n): Kho chứa đồ
53. Lease (v,n): Cho thuê
54. In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
55. Diversity (n): Tính đa dạng
56. Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
57. Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
58. Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
59. Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh
60. Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
61. Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
62. Formal (adj): sang trọng
63. Overcharge (v): tỉnh quá số tiền
64. Demonstrate (v) khuếch trương
65. Commit (v) Cam kết
66. Short term cost: chi phí ngắn hạn
67. Long term gain: thành quả lâu dài
68. Expense (n): sự tiêu, phí tổn
69. Reservation (n): sự đặt chỗ trước
70. Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
71. Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
72. Corrupt (v): tham nhũng
73. Balance of payment (n): cán cân thanh toán
74. Balance of trade (n): cán cân thương mại
75. Budget (n): Ngân sách
76. Cost of borrowing: chi phí vay
77. consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
78. Acquire (v) mua, thôn tỉnh
79. Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
80. Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
81. F loat (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi
82. Giant (11) Công ti khổng lồ
83. sales agent: đại lý bán hàng
84. sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.
85. sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng
86. sales conference: hội nghị những người bản hàng
87. sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng
88. sales lĩgures: số liệu bản hàng
89. sales forecast: dự đoán bản hàng
90. sales outlet: đại lý bán hàng
91. sales promotỉon: khuyến mãi giảm giá
92. sales representative: đại diện bản hàng
93. sales talk: thương lượng kinh doanh
94. Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
95. Commercial bank: Ngân hàng thương mại
96. Central bank: Ngân hàng trung ương
97. Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
98. Treasuries: Kho bạc
99. Investment bank: Ngân hàng đầu tư
100. Building society: Hiệp hội xây dựng
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận