50 từ vựng tiếng Anh phỏng vấn xin việc thường gặp nhất
Danh sách 50 từ vựng tiếng anh thường gặp khi đi phỏng vấn xin việc, nộp hồ sơ xin việc hoặc được hẹn khi đi phỏng vấn.
Danh sách từ vựng:
curriculum vitae
(n)
bản sơ yếu lý lịch, CV
Ví dụ:
All job applicants are required to submit curriculum vitae.
application form
(n)
đơn xin, đơn ứng tuyển
Ví dụ:
Here's the application form you should fill out.
interview
(n)
buổi phỏng vấn
Ví dụ:
I had an interview for a job with a publishing firm.
job
(n)
việc, công việc
Ví dụ:
Hundreds of workers can lose their jobs.
career
(n)
sự nghiệp, nghề nghiệp
Ví dụ:
Staff can choose courses based on their career development plans.
part-time
(adj)
bán thời gian
Ví dụ:
I want to find a part-time job.
full-time
(adj)
toàn thời gian
Ví dụ:
It is hard to combine study with a(n) full-time job.
permanent
(adj)
lâu dài, vĩnh cửu
Ví dụ:
He will become a(n) permanent employee after 2 probationary months.
temporary
(adj)
tạm thời, lâm thời
Ví dụ:
I'm looking for some temporary work.
appointment
(n)
cuộc hẹn
Ví dụ:
I've got a two o'clock appointment with Ms. Edwards.
advertisement
(n)
quảng cáo
Ví dụ:
You will see an advertisement after 10 minutes.
contract
(n)
hợp đồng
Ví dụ:
The woman signed a(n) contract when she bought the house.
sick pay
(n)
trợ cấp nghỉ bệnh
Ví dụ:
He was off work for three months with no sick pay.
overtime
(n)
(công việc) thời gian ngoài giờ
Ví dụ:
They're working overtime to get the job finished on time.
redundancy
(n)
bị sa thải, bị cho thôi việc
Ví dụ:
Justin received £5,000 in redundancy pay.
redundant
(adj)
bị sa thải, bị cắt giảm nhân sự
Ví dụ:
To keep the company alive, half the workforce is being made redundant.
hire
(v)
thuê (lao động)
Ví dụ:
I hired a gardener to take care of my garden.
apply
(v)
nộp đơn (xin việc)
Ví dụ:
The boss' son applies for the job by himself because he doesn't want to depend on his father.
fire
(v)
sa thải, đuổi việc
Ví dụ:
We had to fire him for dishonesty.
salary
(n)
tiền lương (tháng)
Ví dụ:
Andrew receives his salary on the 22nd of the month
wage
(n)
tiền lương, tiền công
Ví dụ:
His wages have gone up as he's worked really hard.
pension plan
(n)
quỹ hưu trí
Ví dụ:
A pension plan is now necessary for jobless people.
health insurance
(n)
bảo hiểm y tế
Ví dụ:
Company will pay health insurance instead of us.
company car
(n)
xe công ty
Ví dụ:
Amongst other benefits, the package includes 5 weeks' annual leave and a company car.
working condition
(n)
điều kiện làm việc, môi trường làm việc
Ví dụ:
The working condition here is very good.
qualification
(n)
năng lực, chuyên môn
Ví dụ:
You'll never get a good job if you don't have any qualifications.
job offer
(n)
lời mời làm việc, đề nghị làm việc
Ví dụ:
Thisjob offer recognises your achievements at the company.
starting date
(n)
ngày bắt đầu
Ví dụ:
When is your starting date of work?
working hour
(n)
thời gian làm việc (trong ngày)
Ví dụ:
How do our factory staff feel about the increased working hours and reduced salaries?
maternity leave
(n)
(thời gian) nghỉ thai sản
Ví dụ:
Karen will be on maternity leave next month.
promotion
(n)
(sự) thăng tiến, thăng chức
Ví dụ:
Promotions are given to those who prove their worth.
meeting
(n)
cuộc họp
Ví dụ:
At the beginning of the week, the management holds a meeting with new staffs.
security
(n)
bộ phận an ninh
Ví dụ:
She calls airport security.
reception
(n)
quầy lễ tân
Ví dụ:
I've left the keys at reception.
health and safety
(n)
qui định về an toàn và sức khỏe
Ví dụ:
A company should ensure that health and safety rules are applied and closely followed.
director
(n)
giám đốc
Ví dụ:
He is a director of the hospital.
owner
(n)
người chủ, chủ nhân
Ví dụ:
He is farm owner here.
manager
(n)
giám đốc, quản lý
Ví dụ:
The chef, staff and managers are all Chinese.
boss
(n)
chủ, sếp
Ví dụ:
My boss is a nice person.
colleague
(n)
đồng nghiệp, cộng sự
Ví dụ:
Friends and colleagues will remember him with affection.
trainee
(n)
người học việc, thực tập sinh
Ví dụ:
They need to recruit many trainees.
timekeeping
(n)
(khả năng) đúng giờ, kỷ luật
Ví dụ:
I am trying to improve my timekeeping.
job description
(n)
bản mô tả công việc
Ví dụ:
I received job description yesterday.
department
(n)
phòng, khoa, ban
Ví dụ:
The account department is having a Christmas party this week.
Một cuộc phỏng vấn xin việc thành công là sự kết hợp của rất nhiều yếu tố, từ hình thức đến nội dung. Nhiều người trước khi tìm được một công việc phù hợp đã phải trải qua nhiều lần phỏng vấn xin việc, và không ít lần thất bại. Đặc biệt, nếu bạn có ý định làm việc cho công ty nước ngoài, việc phỏng vấn càng quan trọng hơn vì bạn không còn đơn thuần phỏng vấn bằng tiếng Việt nữa mà buộc phải phỏng vấn bằng tiếng Anh. Dưới đây là 50 từ vựng phải thông dụng khi đi phỏng vấn xin việc được gợi ý để giúp bạn có cuộc phỏng vấn thành công trọn vẹn.
Khóa học: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận