600 Essential Words For the TOEIC (Part 20: Inventory)
Từ vựng là "gốc rễ" của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. VOCA tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.
Danh sách từ vựng:
adjust
(v)
điều chỉnh
Ví dụ:
If the chair is too high, you can adjust it to suit you.
adjustment
(n)
sự điều chỉnh
Ví dụ:
The shop manager made adjustments in the prices of some products to sell them faster.
automatic
(adj)
tự động
Ví dụ:
They have the automatic telephone system.
automation
(n)
(quá trình) tự động hóa
Ví dụ:
Automation meant the loss of many factory jobs.
crucial
(adj)
cốt yếu, chủ yếu
Ví dụ:
The next few weeks are going to be crucial.
discrepancy
(n)
sự khác biệt
Ví dụ:
There's discrepancy between the quality of new products and that of old one.
disturb
(v)
làm phiền, quấy rầy
Ví dụ:
The noise from outside disturbed Tom when he was checking the selling numbers.
liability
(n)
nghĩa vụ, trách nhiệm
Ví dụ:
A landlord also has to buy the best liability insurance available just to safeguard the investment.
reflect
(v)
phản ánh, thể hiện
Ví dụ:
The story reflects very modern concerns and issues.
reflection
(n)
sự phản ánh
Ví dụ:
The increased inventory is a reflection of the ineffective selling method.
scan
(v)
xem lướt qua
Ví dụ:
Customers usually scan all products before deciding to buy something.
subtract
(v)
trừ đi, bỏ ra
Ví dụ:
My boss decided to subtract 50 per cent of inventory for promotion.
tedious
(adj)
tẻ nhạt, chán
Ví dụ:
Checking and viewing the inventory everyday is such a tedious job.
verify
(v)
xác thực
Ví dụ:
The manager should verify the inventory accurately.
Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. VOCA chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 20: INVENTORY với 14 từ vựng về chủ đề Kiểm kê hàng hóa. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ 'bí kíp' 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của VOCA tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt.
Bộ từ vựng VOCA for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc!
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận