600 Essential Words For the TOEIC (Part 38: Trains)
Từ vựng là "gốc rễ" của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. VOCA tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.
Danh sách từ vựng:
comprehensive
(adj)
toàn diện, đầy đủ
Ví dụ:
The first step involves a comprehensive analysis of the job.
comprehensively
(adv)
hoàn toàn, toàn diện
Ví dụ:
England was comprehensively beaten by South Africa.
deluxe
(adj)
sang trọng
Ví dụ:
The train station is not near any deluxe hotels.
directory
(n)
sách hướng dẫn
Ví dụ:
The directory is really necessary for us when we travel by train.
duration
(n)
khoảng thời gian
Ví dụ:
The duration of waiting for the train was so long that I fell asleep.
entitle
(v)
cho phép
Ví dụ:
A train ticket entitles the passenger to board the train.
fare
(n)
tiền vé
Ví dụ:
Train fares are going up again.
offset
(v)
bù lại
Ví dụ:
The high cost of the train ticket was offset by the good service.
operate
(v)
hoạt động, vận hành
Ví dụ:
The train operates punctually, which makes the passengers very happy.
operation
(n)
(doanh nghiệp) hoạt động
Ví dụ:
Chinese officials have examined the operations of Microsoft, Qualcomm, Audi, McDonald's and other foreign companies.
punctual
(adj)
đúng giờ
Ví dụ:
Mrs. Marsh liked her guests to be punctual.
punctuality
(n)
(tính) đúng giờ, kịp thời
Ví dụ:
We admire your punctuality.
relatively
(adv)
tương đối
Ví dụ:
The train was relatively empty although it was the tourist season.
remainder
(n)
phần còn lại
Ví dụ:
After 2 hours, the train departs to run the remainder of its route.
remote
(adj)
xa xôi, hẻo lánh
Ví dụ:
My grandparents were from a remote village in China.
remoteness
(n)
sự xa xôi
Ví dụ:
The remoteness of the location is likely to afford my house some privacy.
Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. VOCA chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 38: TRAINS với 16 từ vựng về chủ đề Tàu hỏa. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ 'bí kíp' 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của VOCA tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt.
Bộ từ vựng VOCA for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc!
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận