Học phát âm | phần 11: Nguyên âm /AU/, /AH/ và /A/
Bài viết và video hướng dẫn chi tiết cách phát âm /au/, âm /ah/ và âm /h/ theo phương pháp học phát âm chuẩn với Pronunciation Workshop của tác giả Paul S. Gruber.
- Nguyên âm ‘AU’ trong từ Out
- Nguyên âm ‘AH’ trong từ Top
- Nguyên âm ‘A’ trong từ Hat
- Bước 1: Các bạn xem video bài học ở trên và làm theo những gì thầy Paul Gruber hướng dẫn. (Có sẵn phụ đề)
- Bước 2: Sau khi đã nắm vững lý thuyết, các bạn có thể ứng dụng chúng vào phần bài tập bên dưới.
- Bước 3: Các bạn cài đặt ứng dụng học phát âm của VOCA để thực hành.
Nguyên âm 'A'
Back | Jacket |
Dad | Taxi |
Fax | Apple |
Value | Catch |
Sat | Rabbit |
Hatch | Tack |
- The fat cat wore a jacket.
- Pack your sack and bring your magnet.
- He sang about an actor named Jack
Đây là một âm quan trọng, nếu phát âm sai thì thường sẽ khiến bạn hiểu lầm.
Example:
Luyện tâm âm ‘AU’
Now | Ounce |
House | Rebound |
Round | Mouth |
Loud | Bounce |
Gown | Flower |
Sound | Thousand |
Ouch | Spout |
Out | Count |
Found | South |
- The brown couch is downstairs.
- Her house is on the South side of the mountain.
- I was proud of the sounds that came out of my mouth.
- Are - kết thúc với âm ‘R’ mạnh, lưỡi rút trở lại: Are you going?
- Our – Giả sử từ ‘OUR’ có 2 âm tiết, được phát âm là “AU-WERE”
Các câu bài tập vận dụng Are/Our
- Are you going to our house?
- Sales are down, but our projections for next year are very good.
- Our plans will be changing in the next hour.
- Are you sure that our meeting will be an hour late?
Hot | Sock |
Top | Mop |
Stop | Product |
Probably | Solve |
Follow | Problem |
Not | Blob |
Luyện tập nguyên âm ‘AH’
( nguyên âm‘AH’ được gạch dưới)
- Bob opened the box and followed the instructions.
- Tom put some cotton, rocks and a doorknob in his locker.
- His mom made a concrete model of a hockey rink
Thảo luận