Nâng tầm writing bằng loạt từ nối trong tiếng Anh
Từ nối trong tiếng Anh (Linking words hay Transitions) được sử dụng để liên kết thông tin giữa các câu giúp đoạn văn hay bài viết trở lên logic và chặt chẽ hơn. Hãy cùng VOCA tìm hiểu và nâng tầm Writing của bản thân với những từ nối thật “chất lượng” nhé!
Kiến thức về từ nối trong tiếng Anh hiện chưa được nhiều người học tiếng Anh xem trọng, nhưng đây là một trong những yếu tố giúp bài viết hay câu hỏi của người học trở nên mạch lạc và có sự liên kết uyển chuyển khi chuyển ý hơn.
1. Các loại từ nối trong tiếng Anh
1.1 Tương liên từ (Coordinators – C)
Tương liên từ là những từ hay cụm từ nối hay liên kết những mệnh đề độc lập, tương đương nhau về mặt chức năng.
Tương liên từ thường đứng giữa hai mệnh đề và sau dấu phẩy.
- I met Jonathan, and we went out for a cup of coffee.
1.2 Liên Từ Phụ Thuộc (Subordinators – S)
Liên từ phụ thuộc là những từ hay cụm từ nối hay liên kết những mệnh đề khác nhau về chức năng: một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ.
Khi liên từ phụ thuộc đứng ở đầu câu, sau mệnh đề chính phải có dấu phẩy.
- After I researched the topic , I created the presentation.
Khi liên từ phụ thuộc đứng cuối câu, ta không dùng dấu phẩy.
- I created the presentation after I researched the topic .
1.3 Từ Chuyển Ý (Transitions – T)
Từ chuyển ý được sử dụng để nối một số mệnh đề độc lập trong cùng một câu, hay nối một số câu trong một đoạn văn.
Khi từ chuyển ý nối 2 mệnh đề độc lập dưới 1 câu, hoặc 2 câu với nhau, nó phải đứng giữa 1 dưới 3 cặp dấu sau: chấm – phẩy, phẩy – phẩy, chấm phẩy- phẩy.
- I researched the topic; afterwards, I created the presentation.
- First, I researched the topic. Then, I created the presentation.
2. Cách dùng từ nối trong tiếng Anh
1) Bổ sung thông tin
STT | Từ nối | Dịch nghĩa | Ví dụ minh họa |
1 | And | Và | I got dressed and had my breakfast. |
2 | In addition/ In addition to/Additionally | Thêm vào đó |
All employees receive paid holiday and sick leave. In addition, we |
3 | As well as | Cũng như | We have a responsibility to our community as well as to our families. |
4 | Also | Cũng | She’s a photographer and also writes books. |
5 | Not only….but also/but…as well | Không những, mà còn | If this project fails, it will affect not only our department, but also the whole organization. |
6 | Too | Cũng | Bring your tennis racket, and your bathing suit, too. |
7 | Furthermore | Hơn nữa, vả lại | The house is beautiful. Furthermore, it's in a great location. |
8 | Moreover | Ngoài ra, hơn nữa | The whole report is badly written. Moreover, it's inaccurate. |
9 | Apart from | Ngoài | Apart from the low salary, it’s not a bad job. |
10 | Besides | Bên cạnh đó | She won't mind if you're late - besides, it's hardly your fault. |
2. Cung cấp ví dụ minh họa
Những từ nối có tác dụng đưa ra ví dụ:
STT | Từ nối | Dịch nghĩa | Ví dụ minh họa |
1 | As an example | Ví dụ như |
Economists point to the auto industry as an example of |
2 | For example | Ví dụ | Offices can easily become more environmentally-friendly by, for example, using recycled paper. |
3 | For instance | Ví dụ | In the electronics industry, for instance, 5,000 jobs are being lost. |
4 | Namely | Cụ thể là | He was active in poorer parts of the church, namely in inner London and Manchester. |
5 | Such as | Như | A few of the students, such as Brian, failed the course. |
6 | Like | Như | He loves racket sports – you know, like tennis, badminton, squash, that kind of thing. |
3) Diễn tả sự tương phản, đối lập
Những từ nối diễn tả sự tương phản – đối lập
STT | Từ nối | Dịch nghĩa | Ví dụ minh họa |
1 | But | Nhưng | This is not caused by evil, but by simple ignorance. |
2 | However | Tuy nhiên | This is one possible solution to the problem. However, there are others. |
3 | Although/ Even though/ Though | Mặc dù | He decided to go, although I begged him not to. |
4 | Despite/ despite the fact that/ In spite of / in spite of the fact that | Tuy | He was very fast in spite of being terribly overweight. They arrived late despite leaving in plenty of time. |
5 | Nevertheless/ Nonetheless | Tuy nhiên, tuy thế mà | Nevertheless, accidents still occur. There are serious problems in our country. Nonetheless, we feel this is a good time to return. |
6 | While/ Whereas | Trong khi đó |
He must be about 60, whereas his wife looks about 30. |
7 | Unlike | Không như | Unlike you, I'm not a great dancer. |
4) Diễn tả kết quả
Từ nối diễn tả kêt quả
STT | Từ nối | Dịch nghĩa | Ví dụ minh họa |
1 | Therefore | Chính vì vậy | We were unable to get funding and therefore had to abandon the project. |
2 | Consequently/ As a consequence/ As a result/ For this reason | Kết quả là | All the shops were closed, and consequently we couldn't buy any food. For this reason, the use of an antagonist is unnecessary. |
3 | So that | Vì thế | I’ll go by car so that I can take more luggage. |
4 | Hence/ Thus | Vì vậy | A better working environment improves people’s performance, and hence productivity. They planned to reduce staff and thus to cut costs. |
5 | So/ then | Vậy nên | You are right, of course, so I think we will accept what the bank offers. If we buy Jason a present, then we’ll have to buy one for Isaac too. |
5) Diễn tả nguyên nhân
Từ nối diễn tả nguyên nhân
STT | Từ nối | Dịch nghĩa | Ví dụ minh họa |
1 | Due to / due to the fact that/ Owing to / Owing to the fact that/ Because of/ As a result of | Vì lý do | Due to computer problems, the checks will be late. Because of the rain, the tennis match was stopped. |
2 | Because/ Since/ As | Vì | She spoke quietly because she didn’t want Catherine to hear. Since everything can be done from home with computers and telephones, there’s no need to dress up for work any more. |
3 | For | Vì | Chasing the white stag through the forests, never catching it, of course, for it is a creature of legend. |
6) Tóm tắt thông tin
Từ nối tóm tắt thông tin
STT | Từ nối | Dịch nghĩa | Ví dụ minh họa |
1 | In short | Nói tóm lại | In short, there appear to be two possible ways of generalising beyond the findings reported here. |
2 | In brief | Tóm lại | In brief, during early neuroproliferative and migratory phases, monoamines play central roles. |
3 | In summary | Tóm tắt lại | In summary, Chen’s book is a good introduction to the subject. |
4 | To summarise/ To sum up | Tóm lại | To summarize, we believe the company cannot continue in its present form. |
5 | In a nutshell | Tóm lại | In a nutshell, these are key criteria that define the countries of the bottom billion. |
6 | In conclusion | Kết luận lại | In conclusion, I would like to thank our guest speaker. |
7 | At last | Cuối cùng | At last, I’ve discovered how to print envelopes on my printer! |
8 | After all | Sau tất cả | After all, you do work with her every day. |
9 | In the end | Cuối cùng | In the end, after months of discussion they offered to buy our house. |
Trên đây là nhưng kiến thức cơ bản nhất về từ nối mà VOCA đã giúp bạn tìm hiểu và tổng hợp.
Hãy cùng VOCA luyện tập từ nối nhiều hơn nữa để nâng tầm trình độ Anh ngữ của bản thân mình VOCAers nhé!
Thảo luận