Tiếng Anh trẻ em | Học từ vựng chủ đề: Nghề nghiệp
Video hướng dẫn học từ vựng tiếng Anh cơ bản và đơn giản phù hợp trình độ của bé từ 10 tuổi trở lên và người mới bắt đầu học tiếng Anh.
TIẾNG ANH TRẺ EM | Kids Vocabulary | Tìm hiểu nghề nghiệp
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Artist x2
Họa sĩ
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a studio
Tôi làm việc ở một phòng tranh
Studio.
Phòng tranh.
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Carpenter x2
Thợ mộc.
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a carpenter’s shop
Tôi làm việc ở một xưởng mộc.
Carpenter’s shop
Xưởng mộc.
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Cook x2
Đầu bếp
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a restaurant
Tôi làm việc tại một nhà hàng
Restaurant
Nhà hàng
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Doctor x2
Bác sĩ.
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a hospital
Tôi làm việc ở bệnh viện.
Hospital
Bệnh viện.
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Engineer x2
Kỹ sư.
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a factory
Tôi làm việc tại một nhà máy.
Factory
Nhà máy.
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Farmer x2
Nông dân
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a farm
Tôi làm việc tại một nông trại.
Farm
Nông trại.
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Firefighter x2
Lính cứu hỏa.
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a fire station
Tôi làm việc tại trạm cứu hỏa.
Fire station
Trạm cứu hỏa.
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Hairdresser x2
Thợ làm tóc.
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a salon.
Tôi làm việc ở một tiệm tóc.
Salon.
Tiệm tóc.
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Pilot x2
Phi công
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a airplane.
Tôi làm việc ở hãng hàng không
Airplane
Hãng hàng không
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Police officer x2
Công an
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a police station.
Tôi làm việc ở đồn cảnh sát
Police station.
Đồn cảnh sát.
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Scientist x2
Nhà khoa học
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a science lab
Tôi làm việc tại phòng thí nghiệm.
Science lab
Phòng thí nghiệm
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Singer x2
Ca sĩ
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a broadcasting station.
Tôi làm việc tại trạm thu phát thông tin
Broadcasting station.
Trạm thu phát thông tin
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Teacher x2
Giáo viên
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a school
Tôi làm việc tại trường học
School.
Trường học
Whose tools are these?
Những dụng cụ này của ai?
Vet x2
Bác sĩ thú y
Where do you work at?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a animal hospital.
Tôi làm việc tại bệnh viện thú y
Animal hospital.
Bệnh viện thú y
____
Review
Ôn tập
Artist: Họa sĩ | Carpenter: Thợ mộc |
Cook: Đầu bếp | Doctor: Bác sĩ |
Engineer: Kỹ sư | Farmer: Nông dân |
Firefighter: Lính cứu hỏa | Hairdresser: Thợ làm tóc |
Pilot: Phi công | Police officer: Cảnh sát |
Scientist: Nhà khoa học | Singer: Ca sĩ |
Teacher: Giáo viên | Vet: Bác sĩ thú y |
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau:
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn )
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858
Thảo luận