Trọn bộ 100 thành ngữ tiếng Anh thường gặp trong cuộc sống (có ảnh minh họa)

VOCA đăng lúc 10:49 13/07/2021

Các thành ngữ tiếng Anh là một phần kiến thức quan trọng bạn cần phải nắm được nếu muốn cải thiện trình độ tiếng Anh của mình lên một tầm cao mới! Bài viết này, VOCA tổng hợp 100 câu thành ngữ tiếng Anh hay và thường gặp nhất trong cuộc sống dành cho những ai mong muốn giao tiếp tiếng Anh “master” như người bản ngữ một cách nhanh chóng và đơn giản nhất!

Thành ngữ tiếng Anh
Trọn bộ thành ngữ tiếng Anh


TỔNG HỢP 100 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT TRONG CUỘC SỐNG

Dưới đây là các thành ngữ tiếng Anh về chủ đề cuộc sống, tình yêu và gia đình. Vì lượng kiến thức rất nhiều, nên bạn hãy lưu bài về để học dần nhé!

1. Blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lã

2. Experience is the mother of wisdom
Đi một ngày đàng học một sàng khôn

3. Fair-weather friend
Bạn đồng cam nhưng không cộng khổ

4. Go with the flow
Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy

5. like mother, like daughter
mẹ nào con nấy

6. necessity is the mother of invention
cái khó ló cái khôn

7. age before beauty
kính lão đắc thọ 

8. count your chickens before they hatch
nói trước bước không qua 

9. dog-eat-dog
đạp lên nhau mà sống

10. play cat and mouse
chơi trò mèo vờn chuột

Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh: play cat and mouse

11. rain cats and dogs
mưa như trút nước

12. take to something like a duck to water
như cá gặp nước

13. be in your shoes
đặt mình vào hoàn cảnh của người khác

14. I will eat my hat
đi đầu xuống đất

15. take one's hat off to someone
ngã mũ kính phục

16. black sheep
người con vô tích sự, phá gia chi tử

17. golden opportunity
cơ hội ngàn vàng

Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh: golden opportunity

18. poverty is not a crime
nghèo đâu phải là tội

19. set a thief to catch a thief
tương kế tựu kế

20. above the salt
quyền cao chức trọng

21. below the salt
thấp cổ bé họng

23. that's the way the cookie crumbles
đời không như là mơ

24. bag of tricks
trăm phương ngàn kế

25. when it rains, it pours
họa vô đơn chí

26. call a spade a spade
nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo

27. know something inside and out
rõ như lòng bàn tay

28. pass the buck
gắp lửa bỏ tay người

Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh: pass the buck

29. picture paints a thousand words
nói có sách mách có chứng

30. the customer is always right
khách hàng là thượng đế

31. to pull the trigger
đánh rắn động cỏ

32. Laughter is the best medicine
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

33. men make houses, women make homes
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

34. the long arm of the law
lưới trời lồng lộng    

35. eye for an eye
tội nào xử nấy, ăn miếng trả miếng

36. highways and byways
hang cùng ngõ hẻm

37. in the same boat
cùng chung cảnh ngộ, cùng hội cùng thuyền

38. paddle one's own canoe
tự lực cánh sinh    

39. put the cart before the horse
cầm đèn chạy trước ô tô, làm ngược đời    

Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh: put the cart before the horse

40. You’re only young once 
Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời

41. devil finds work for idle hands to do
rảnh rỗi sinh nông nổi, nhàn cư vi bất thiện

42. a man of action
người nói ít làm nhiều

43.  Better safe than sorry 
Cẩn tắc vô áy náy

44. have money to burn
thừa tiền lắm của    

45. money for jam
làm chơi ăn thật

46. on the horns of a dilemma
tiến thoái lưỡng nan    

47. who pays the piper calls the tune
người trả tiền có quyền lên tiếng, ai trả tiền người đó nắm quyền

48. add fuel to the fire
thêm dầu vào lửa

49. beat around the bush
vòng vo tam quốc

50. make a mountain out of a molehill
chuyện bé xé ra to

51. blessing in disguise
Trong cái rủi có cái may

Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh: blessing in disguise

 

52. vanish into the air
tan thành mây khói, tan biến đi

53. nine times out of ten
mười lần thì hết chín lần, luôn luôn

54. once bitten, twice shy
một lần cạch tới già; phải một bận, cạch đến già

55. go in one ear and out the other
vô tai này ra tai kia

56. wag one's chin
khua môi múa mép

57. walk the talk
nói là làm, nói đi đôi với làm    

58. Rome wasn't built in a day
không phải chuyện ngày một ngày hai    

59. every cloud has a silver lining
sau cơn mưa trời lại sáng

Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh: every cloud has a silver lining

60. Bite the hand that feeds you 
Ăn cháo đá bát

61. Stuck between a rock and a hard place 
Tiến thoái lưỡng nan

62. Like father like son 
Cha nào con nấy

63. Practice makes perfect 
Có công mài sắt có ngày nên kim

64. Make a mountain out of a molehill 
Việc bé xé ra to

65. No pain no cure 
Thuốc đắng giã tật

66. Every Jack must have his Jill 
Nồi nào vung nấy

67. Silence is golden 
Im lặng là vàng)

68. all that glitters is not gold
chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng  

Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh: all that glitters is not gold

69. When in Rome (do as the Romans do) 
Nhập gia tùy tục

70. It’s an ill bird that fouls its own nest 
Vạch áo cho người xem lưng

71. Still waters run deep 
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

72. Many a little makes a mickle 
Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ

73. Money makes the mare go 
Có tiền mua tiên cũng được

74. Like father, like son 
Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh

75. Practice makes perfect
Có công mài sắt có ngày nên kim

76. The truth will out 
Cái kim trong bọc có ngày lòi ra

77. bring a knife to a gunfight
châu chấu đá voi, thiếu sự chuẩn bị

Thành ngữ tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh: bring a knife to a gunfight

78. One swallow doesn’t make a summer
Một con én không làm nổi mùa xuân

79. A clean fast is better than a dirty breakfast
Giấy rách phải giữ lấy lề

80. Beauty is only skin deep
Cái nết đánh chết cái đẹp

81. Calamity is man’s true touchstone 
Lửa thử vàng, gian nan thử sức

82. Catch the bear before you sell his skin
Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng

83. Diamond cuts diamond
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

84. Every bird loves to hear himself sing
Mèo khen mèo dài đuôi

85. Far from the eyes, far from the heart
Xa mặt cách lòng

86. Fine words butter no parsnips
Có thực mới vực được đạo

87. Give him an inch and he will take a yard
Được voi, đòi tiên

Nguồn: nội dung được trích nguồn từ bộ English Sentences for Idioms and Expressions (No.1): Những mẫu câu về Thành ngữ tiếng Anh thông dụng. Các bạn có thể học đầy đủ và hiệu quả hơn với phương pháp học của VOCA: TẠI ĐÂY

Trong Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, việc “va chạm” phải Thành ngữ tiếng Anh là việc khó tránh khỏi. Hãy đảm bảo bạn nắm vững được các câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng ở trên để giao tiếp không gặp bất cứ khó khăn gì nhé các bạn!

Thảo luận