Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y
Để lĩnh hội được những kiến thức tiên tiến của y học, những phương pháp y học vượt bậc trên thế thới thì từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y rất cần thiết cho các sinh viên ngành Y trong nước, sinh viên đang du học ngành Y tại các nước trên thế giới cũng như các anh/chị là Y- bác sỹ đang công tác trong lĩnh vực Y học mong muốn nâng cao nghiệp vụ của mình.
Danh sách từ vựng:
solution
(n)
dung dịch
Ví dụ:
He created a(n) solution of salt in water.
acid
(n)
axít
Ví dụ:
In chemistry class, we mixed two acids together and watched the reaction.
oral surgery
(n)
phẫu thuật răng miệng
Ví dụ:
That called oral surgery.
antiseptic
(n)
chất khử trùng, chất sát trùng
Ví dụ:
Chlorine is a natural antiseptic.
lotion
(n)
thuốc, kem thoa ngoài da
Ví dụ:
She dabbed calamine lotion on her mosquito bites.
blood
(n)
máu
Ví dụ:
He lost a lot of blood in the accident.
salve
(n)
thuốc mỡ, thuốc xoa
Ví dụ:
She used this salve to heal her skin.
powder
(n)
bột
Ví dụ:
That was colored powder.
eye drops
(n)
thuốc nhỏ mắt
Ví dụ:
Eye drops can provide lasting relief from the symptoms of dry eye.
syringe
(n)
ống tiêm
Ví dụ:
The doctor used a syringe to take blood out of her body.
ambulance
(n)
xe cứu thương
Ví dụ:
I called an ambulance.
plaster
(n)
bột thạch cao, thạch cao nung
Ví dụ:
His leg is in plaster.
thermometer
(n)
nhiệt kế
Ví dụ:
The thermometer outside the window indicated that it was a hot day today.
first aid
(n)
sơ cứu
Ví dụ:
While one of you gives first aid, the other should call an ambulance.
pill
(n)
viên thuốc con nhộng
Ví dụ:
She took a pill for her headache.
medical
(adj)
(thuộc) y học, y khoa
Ví dụ:
We will also be better looked after by a more modern medical system.
stethoscope
(n)
ống nghe
Ví dụ:
A stethoscope enhances body sounds and transmits those sounds to doctoc's ears.
scalpel
(n)
dao mổ
Ví dụ:
The surgeon made the first incision with a wide-bladed scalpel.
bandage
(n)
băng gạc
Ví dụ:
If you cut yourself, please get a bandage from the first-aid kit.
doctor
(n)
bác sĩ
Ví dụ:
The doctor prescribed some pills.
nurse
(n)
y tá
Ví dụ:
I am very grateful to the nurse taking care of me that day.
surgeon
(n)
bác sĩ phẫu thuật
Ví dụ:
My father has been a surgeon for 15 years.
medical examiner
(n)
bác sĩ pháp y
Ví dụ:
We will wait for the medical examiner.
patient
(n)
bệnh nhân, người bệnh
Ví dụ:
Several patients complained about the treatment they received.
examination
(n)
sự kiểm tra, sự xem xét
Ví dụ:
The issue needs further examination.
aspirin
(n)
thuốc át-xpi-rin
Ví dụ:
Take two aspirins for a headache.
vitamin
(n)
vi-ta-min
Ví dụ:
Oranges are full of vitamin C.
cough
(n)
cơn ho, cái ho
Ví dụ:
She gave a little cough to attract my attention.
allergic
(adj)
dị ứng
Ví dụ:
I like cats but unfortunately I'm allergic to them.
Allergic rhinitis
(n)
viêm mũi dị ứng
Ví dụ:
Symptoms of allergic rhinitis may develop within minutes after you breathe in an allergen.
arthritis
(n)
(bệnh) viêm khớp
Ví dụ:
In later life she was crippled with arthritis.
asthma
(n)
(bệnh) hen suyễn
Ví dụ:
He is a(n) asthma sufferer.
backache
(n)
(chứng) đau lưng
Ví dụ:
This medicine will alleviate your backache.
cancer
(n)
(bệnh) ung thư
Ví dụ:
She died of lung cancer.
anemia
(n)
(chứng) thiếu máu
Ví dụ:
She has suffered anemia for years.
bug
(n)
bệnh lây nhiễm nhẹ
Ví dụ:
The symptoms of food poisoning and stomach bug are quite different.
typhoid
(n)
bệnh thương hàn
Ví dụ:
She has got typhoid during the holiday.
Hôm nay, VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng chuyên ngành Y cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 38 từ như trên. Nếu bạn muốn đọc hiểu được rõ ràng được ý nghĩa các văn bản liên quan đến ngành y bằng tiếng Anh bạn có thể tham khảo thêm bộ từ 700 từ vựng tiếng Anh ngành Y - VOCA FOR DOCTOR tại đây. Trải nghiệm cách học từ vựng theo chủ đề, nhớ từ vựng siêu tốc, tiết kiệm thời gian và cực kỳ hiệu quả.
Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Hãy truy cập VOCA thường xuyên để theo dõi các bài viết mới nhất về Tiếng Anh được đội ngũ VOCA được cập nhập theo định kỳ trên trang blog hoặc bạn muốn tìm hiểu về các khóa học tiếng Anh hiệu quả theo chuyên ngành mong muốn hãy truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Hotline tư vấn: 082 990 5858 ( zalo)
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM
Thảo luận