Từ vựng tiếng Anh lớp 10 | Unit 6: Gender Equality - Bình đẳng giới

VOCA đăng lúc 14:34 05/01/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 10 unit 6 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

address

address

(n)

địa chỉ

Ví dụ:

The taxi driver didn't know the address I wanted to go to.

caretaker

caretaker

(n)

người chăm sóc, điều dưỡng

Ví dụ:

My grandmother’s caretaker helps her get around the house.

affect

affect

(v)

ảnh hưởng

Ví dụ:

How will these climate changes affect us?

challenge

challenge

(n)

thách thức, thử thách

Ví dụ:

You know me, I like a challenge.

discrimination

discrimination

(n)

(sự) phân biệt đối xử

Ví dụ:

The most common victims of age discrimination are employees in their mid-50s.

effective

effective

(adj)

có hiệu quả

Ví dụ:

You need more effective  communication within the organization.

eliminate

eliminate

(v)

loại bỏ, loại trừ

Ví dụ:

About 5,000 species of plants and animals are eliminated each year.

encourage

encourage

(v)

cổ vũ, khích lệ

Ví dụ:

My parents have always encouraged me in my choice of career.

enroll

enroll

(v)

đăng ký, ghi danh

Ví dụ:

The students had to enroll in the class one semester in advance.

equal

equal

(adj)

ngang bằng, như nhau

Ví dụ:

There is a(n) equal number of boys and girls in the class.

force

force

(v)

ép buộc, bắt buộc

Ví dụ:

These kidnappers forced the family to pay ransom.

gender

gender

(n)

giới tính

Ví dụ:

The job is open to all applicants regardless of age, race, or gender.

government

government

(n)

chính phủ

Ví dụ:

A government enquiry has been launched.

income

income

(n)

thu nhập

Ví dụ:

I haven't had much income from my stocks and shares this year.

limitation

limitation

(n)

hạn chế, giới hạn

Ví dụ:

They would resist any limitation of their right to use peaceful nuclear energy.

loneliness

loneliness

(n)

(cảm giác) cô đơn

Ví dụ:

She tries to overcome her fear of the loneliness.

opportunity

opportunity

(n)

cơ hội, thời cơ

Ví dụ:

Nowadays, we can find a lot of job opportunities on the internet.

personal

personal

(adj)

(thuộc) riêng, cá nhân

Ví dụ:

This is my personal routine.

progress

progress

(n)

tiến độ, quá trình phát triển

Ví dụ:

I got a progress in learning English.

property

property

(n)

tài sản, của cải

Ví dụ:

This building is government property.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 | Unit 6: Gender Equality - Bình đẳng giới

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 10 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 509 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 10 ( 509 từ vựng Tiếng Anh lớp 10). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 10

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận