Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 12: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 12 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
clerk
(n)
viên thư ký, nhân viên trực
Ví dụ:
She is a good clerk.
doctor
(n)
bác sĩ
Ví dụ:
The doctor prescribed some pills.
driver
(n)
tài xế, người lái xe
Ví dụ:
John is the best driver that I've ever known.
factory
(n)
nhà máy, xí nghiệp, xưởng
Ví dụ:
She worked in a factory that produced air-conditioner.
farmer
(n)
nông dân
Ví dụ:
My father is a farmer.
field
(n)
cánh đồng
Ví dụ:
These photos were taken in Provence, France at their world famous lavender fields.
hospital
(n)
bệnh viện, nhà thương
Ví dụ:
She spent a week in the hospital last year.
nurse
(n)
y tá
Ví dụ:
I am very grateful to the nurse taking care of me that day.
office
(n)
văn phòng, cơ quan
Ví dụ:
I usually try to leave the office before 6.00 pm.
student
(n)
sinh viên
Ví dụ:
He is a(n) student at the University of Chicago.
uncle
(n)
chú, bác, cậu, dượng
Ví dụ:
He visited his uncle.
worker
(n)
công nhân, người lao động
Ví dụ:
The company has 1000 skilled workers.
musician
(n)
nhạc sĩ
Ví dụ:
He is a famous musician.
writer
(n)
nhà văn, tác giả, biên kịch
Ví dụ:
He was a well-known writer of children's books.
engineer
(n)
kỹ sư
Ví dụ:
The engineer is coming to repair our phone tomorrow morning.
singer
(n)
ca sĩ
Ví dụ:
Are you a good singer?
pupil
(n)
học trò, học sinh
Ví dụ:
Mr. Lam first passengers are two pupils.
teacher
(n)
giáo viên
Ví dụ:
My dream is to become a teacher.
pilot
(n)
phi công
Ví dụ:
They have worked in position of main pilots for three years.
postman
(n)
người đưa thư
Ví dụ:
He is the only postman of our area.
future
(n)
tương lai, thời gian sắp tới
Ví dụ:
It's important to plan for the future.
piano
(n)
dương cầm, đàn piano
Ví dụ:
We're buying a new piano.
company
(n)
công ty
Ví dụ:
No smoking is company policy.
same
(adj)
giống nhau, như nhau
Ví dụ:
They have the same face.
housewife
(n)
người nội trợ (nữ)
Ví dụ:
What is the traditional role of housewives?
difference
(n)
khoảng cách, chênh lệch
Ví dụ:
My wife is ten years older than me, but the age difference has never been a problem.
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 12: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!
Thảo luận