Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 15: Would you like some milk? (Bạn muốn uống sữa không?)

VOCA đăng lúc 17:37 28/10/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 15 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

banh chung

banh chung

(n)

bánh chưng

Ví dụ:

I eat a lot of banh chung on the Tet holiday.

Christmas

Christmas

(n)

lễ Giáng Sinh

Ví dụ:

Wish you a merry Christmas!

clothes

clothes

(n)

quần áo

Ví dụ:

He likes to wear casual clothes.

decorate

decorate

(v)

trang trí, tô điểm

Ví dụ:

We are decorating our house for Christmas.

festival

festival

(n)

lễ hội

Ví dụ:

There is Flower Festival in Dalat every year.

grandparent

grandparent

(n)

ông; bà

Ví dụ:

Has Anna met your grandparents yet?

holiday

holiday

(n)

kỳ nghỉ

Ví dụ:

I have three weeks' holiday a year.

house

house

(n)

nhà, ngôi nhà 

Ví dụ:

She lives in a little house in District 1.

join

join

(v)

tham gia, gia nhập

Ví dụ:

He wants to join  the trip.

make

make

(v)

làm, chế tạo, chuẩn bị

Ví dụ:

He makes breakfast.

nice

nice

(adj)

đẹp, tốt

Ví dụ:

Her daughter looks very nice.

relative

relative

(n)

họ hàng, bà con, người thân

Ví dụ:

I traveled to Crete with his family to visit his relatives there.

smart

smart

(adj)

bảnh bao, thanh lịch, gọn gàng

Ví dụ:

You look very smart in that suit.

Tet

Tet

(n)

Tết, Tết nguyên đán

Ví dụ:

What do you do at Tet?

visit

visit

(v)

thăm, ghé thăm

Ví dụ:

I visited a new bank this morning.

wear

wear

(v)

mang, đeo, mặc

Ví dụ:

She wears a beautiful ring.

wish

wish

(v)

muốn

Ví dụ:

Please do not hesitate to contact me if you wish to discuss the matter.

popular

popular

(adj)

phổ biến, nổi tiếng

Ví dụ:

That song was popular with people from my father's generation.

enjoy

enjoy

(v)

tận hưởng, thích

Ví dụ:

Do you enjoy cooking or do you just see it as a chores?

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 15: Would you like some milk? (Bạn muốn uống sữa không?)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 377 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 4 ( 377 từ vựng tiếng Anh lớp 4 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 3

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận