Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 2: Life In The Countryside (Cuộc sống ở miền quê)

VOCA đăng lúc 20:15 27/12/2021

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 8 unit 2 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

brave

brave

(adj)

gan dạ, dũng cảm

Ví dụ:

It was a(n) brave decision to quit her job and start her own business.

buffalo-drawn cart

buffalo-drawn cart

(n)

xe trâu kéo

Ví dụ:

They rode the buffalo-drawn cart home in the afternoon.

cattle

cattle

(n)

gia súc

Ví dụ:

The prisoners were herded into trucks like cattle.

collect

collect

(v)

sưu tầm

Ví dụ:

I love collecting stamps.

convenient

convenient

(adj)

tiện lợi, dễ dàng

Ví dụ:

A bike is a very convenient way of getting around.

disturb

disturb

(v)

làm phiền, quấy rầy

Ví dụ:

The noise from outside disturbed Tom when he was checking the selling numbers.

generous

generous

(adj)

hào phóng, rộng rãi

Ví dụ:

Is your boss generous ?

grassland

grassland

(n)

đồng cỏ, bãi cỏ

Ví dụ:

Populations spread through the diverse regions of the Americas (grasslands, eastern forests, coastal swamps).

herd

herd

(v)

chăn, giữ (vật nuôi)

Ví dụ:

People live primarily by means of gardening and herding.

local

local

(adj)

địa phương

Ví dụ:

Our children all go to the local school.

nomad

nomad

(n)

dân du mục

Ví dụ:

They are professional nomads.

nomadic

nomadic

(adj)

(thuộc) du mục

Ví dụ:

They are borrowing a name from the nomadic Arabs.

paddy field

paddy field

(n)

cánh đồng lúa

Ví dụ:

People have the chance to travel between the green paddy fields.

pasture

pasture

(n)

đồng cỏ, bãi cỏ

Ví dụ:

The sheep were taken to a pasture where there was more grass.

pick

pick

(v)

hái (hoa, quả)

Ví dụ:

I went to pick some flowers for Jenny’s room

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 2: Life In The Countryside (Cuộc sống ở miền quê)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 8 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 540 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 8 ( 540 từ vựng Tiếng Anh lớp 8 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 8 unit 2 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận