Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 11: Changing Roles In Society - Thay đổi vai trò trong xã hội

VOCA đăng lúc 13:35 05/01/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 11 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

application

application

(n)

ứng dụng, cách dùng

Ví dụ:

Students learned the practical application of the theory they had learned in the classroom.

attendance

attendance

(n)

(sự) có mặt, tham gia

Ví dụ:

School attendance is compulsory.

breadwinner

breadwinner

(n)

trụ cột gia đình

Ví dụ:

The modern father will not necessarily be the breadwinner of the family.

burden

burden

(n)

gánh nặng

Ví dụ:

He is impatient under a burden.

consequently

consequently

(adv)

do đó, cho nên

Ví dụ:

She failed her exams and was consequently unable to start her studies at college.

externally

externally

(adv)

bên ngoài

Ví dụ:

Externally that interviewee appeared calm, but inside she was nervous.

facilitate

facilitate

(v)

thúc đẩy, tạo điều kiện

Ví dụ:

The new airport will facilitate the development of tourism.

hands-on

hands-on

(adj.phrase)

thực tiễn, nói là làm

Ví dụ:

He has quite a hands-on style of management.

leave

leave

(v)

bỏ đi, rời đi

Ví dụ:

I never leave the house without my phone.

vision

vision

(n)

tầm nhìn

Ví dụ:

He's a good day-to-day manager but he lacks vision.

virtual

virtual

(adj)

(công nghệ) ảo

Ví dụ:

Students now can participate in a virtual classroom.

tailor

tailor

(v)

tùy chỉnh, làm cho phù hợp

Ví dụ:

The school will constantly tailor its curriculum to meet changes in society.

sole

sole

(adj)

duy nhất, độc nhất

Ví dụ:

His sole purpose in life was to help others.

sense

sense

(n)

cảm giác

Ví dụ:

I experienced a new sense of freedom.

sector

sector

(n)

lĩnh vực, ngành

Ví dụ:

She is seeking service-sector jobs.

role

role

(n)

vai trò, vị trí

Ví dụ:

We have to appreciate the role of government in this case.

responsive

responsive

(adj)

đáp ứng nhiệt tình, phản ứng nhanh

Ví dụ:

Firms have to be responsive to consumer demand.

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 11: Changing Roles In Society - Thay đổi vai trò trong xã hội

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 9 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 609 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 9 ( 609 từ vựng Tiếng Anh lớp 9 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng Anh lớp 9

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận