Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì

VOCA đăng lúc 20:15 27/12/2021

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 3 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

adolescence

adolescence

(n)

thời niên thiếu

Ví dụ:

Adolescence can be the best or the worst years of our life.

adulthood

adulthood

(n)

tuổi trưởng thành

Ví dụ:

Only two of her six children survived to adulthood.

calm

calm

(adj)

bình tĩnh, điềm tĩnh

Ví dụ:

It is important to keep calm in an emergency.

concentrate

concentrate

(v)

tập trung

Ví dụ:

I cannot concentrate on doing anything.

confident

confident

(adj)

tự tin

Ví dụ:

Are you confident?

delighted

delighted

(adj)

hài lòng, thỏa mãn

Ví dụ:

She will come to him not only when she is troubled but when she is delighted.

depressed

depressed

(adj)

chán nản, phiền muộn

Ví dụ:

He seemed a bit depressed about his work situation.

embarrassed

embarrassed

(adj)

bối rối, xấu hổ

Ví dụ:

She felt embarrassed about undressing in front of the doctor.

emergency

emergency

(n)

tình huống khẩn cấp

Ví dụ:

The pilot made an emergency landing in a field.

frustrated

frustrated

(adj)

bực bội, chán nản

Ví dụ:

During this time she has been very frustrated.

helpline

helpline

(n)

đường dây trợ giúp

Ví dụ:

Please contact the helpline for more information.

independence

independence

(n)

tính tự lập, tính độc đập

Ví dụ:

This action significantly reduces independence.

life skill

life skill

(n)

kỹ năng sống

Ví dụ:

This summer camp can help you learn important life skills.

relaxed

relaxed

(adj)

thư giãn, điềm tĩnh

Ví dụ:

He seemed  relaxed and in control of the situation.

self-aware

self-aware

(adj)

tự nhận thức

Ví dụ:

You may become more self-aware and care about other people's opinions.

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 9 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 609 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 9 ( 609 từ vựng Tiếng Anh lớp 9 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận