Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về động vật thông dụng (có Flashcards)

VOCA đăng lúc 17:56 05/07/2018

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về động vật được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

piglet

piglet

(n)

lợn con, heo con

Ví dụ:

The sow had eight piglets.

sow

sow

(n)

heo nái, lợn cái

Ví dụ:

My sow was grunting and squealing in the yard.

pig

pig

(n)

(loài) lợn

Ví dụ:

She keeps her pig as a pet.

duck

duck

(n)

vịt cái

Ví dụ:

A flock of ducks bobbed near the shore.

animal

animal

(n)

động vật

Ví dụ:

Cats are the worst swimmers in the animal kingdom.

goat

goat

(n)

(loài) dê

Ví dụ:

These goats live high up in the mountains.

horse

horse

(n)

(loài) ngựa

Ví dụ:

Why can horses run so fast?

goose

goose

(n)

(loài) ngỗng

Ví dụ:

Geese are distantly related to swans.

donkey

donkey

(n)

(loài) lừa

Ví dụ:

A donkey can carry a heavy burden.

sheep

sheep

(n)

(loài) cừu

Ví dụ:

The farmer has several large flocks of long-haired sheep.

ox

ox

(n)

bò đực thiến

Ví dụ:

The oxen are grazing on the field.

dog

dog

(n)

(loài) chó

Ví dụ:

We could hear dogs barking in the distance.

cat

cat

(n)

(loài) mèo

Ví dụ:

My cat's eyes are red.

chicken

chicken

(n)

thịt gà

Ví dụ:

We're having fried chicken for dinner.

rooster

rooster

(n)

gà trống

Ví dụ:

The rooster crows in the morning.

hen

hen

(n)

gà mái

Ví dụ:

How does a hen keep her eggs safe and warm?

cow

cow

(n)

(loài) bò, bò cái

Ví dụ:

The cow produces meat and milk.

bull

bull

(n)

bò đực

Ví dụ:

I saw many bulls running in the field.

calf

calf

(n)

bê, bò con

Ví dụ:

This calf was born in winter.

rabbit

rabbit

(n)

(loài) thỏ

Ví dụ:

He is trying to snare a rabbit.

owl

owl

(n)

(loài) cú

Ví dụ:

Most owls can fly without making noise.

deer

deer

(n)

(loài) hươu, nai

Ví dụ:

The herd of deer skittered into the woods.

bat

bat

(n)

(loài) dơi

Ví dụ:

Bats are the only mammal that can fly.

mink

mink

(n)

(loài) chồn nâu

Ví dụ:

Minks normally eat fish, small mammals and birds. 

monkey

monkey

(n)

(loài) khỉ

Ví dụ:

The monkey was swinging in the tree.

snake

snake

(n)

(loài) rắn

Ví dụ:

He's terrified of being bitten by a snake.

lizard

lizard

(n)

(loài) thằn lằn

Ví dụ:

We can find lizards in many caves.

giraffe

giraffe

(n)

(loài) hươu cao cổ

Ví dụ:

We saw a giraffe at the zoo.

bear

bear

(n)

(loài) gấu

Ví dụ:

Brown bears are nocturnal animals.

rhino

rhino

(n)

(loài) tê giác

Ví dụ:

The white rhino is now almost extinct.

elephant

elephant

(n)

(loài) voi

Ví dụ:

There are many elephants and monkeys in the circus.

panther

panther

(n)

(loài) báo đen

Ví dụ:

The black panther is largely found in dense rain forests.

tiger

tiger

(n)

(loài) hổ, cọp

Ví dụ:

I'm scared of tigers.

lion

lion

(n)

(loài) sư tử

Ví dụ:

Are lions afraid of fire?

fox

fox

(n)

(loài) cáo

Ví dụ:

This fox is so beautiful.

dinosaur

dinosaur

(n)

(loài) khủng long

Ví dụ:

Why are there so many dinosaur fossils in Alberta?

turtle

turtle

(n)

(loài) rùa biển

Ví dụ:

A large green-haired turtle was kept until the 50's.

snail

snail

(n)

(loài) ốc sên

Ví dụ:

The snail went back into its shell.

crow

crow

(n)

(loài) quạ

Ví dụ:

Crows are actually very smart.

parrot

parrot

(n)

con vẹt

Ví dụ:

I like parrot.

Hệ thống từ vựng tiếng Anh về động vật rất hữu ích khi bạn muốn miêu tả thế giới tự nhiên xung quanh chúng ta. Khi bạn sắp xếp chúng thành các nhóm theo môi trường sống hoặc đặc điểm khác nhau, bạn sẽ dễ dàng nhận biết và ghi nhớ các loài động vật khi giao tiếp hay trong học tập. Việc biết rõ các tên gọi động vật bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ mà còn làm cho phần nói của bạn thêm sinh động và phong phú.

 

từ vựng tiếng anh về Động vật
Từ vựng tiếng anh về động vật

Dưới đây là đầy đủ các từ vựng tiếng Anh về động vật, được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

I. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề động vật

  • Dog - Chó /dɒɡ/
  • Cat - Mèo /kæt/
  • Elephant - Voi /ˈɛlɪfənt/
  • Tiger - Hổ /ˈtaɪɡər/
  • Lion - Sư tử /ˈlaɪən/
  • Giraffe - Hươu cao cổ /dʒɪˈræf/
  • Monkey - Khỉ /ˈmʌŋki/
  • Bear - Gấu /bɛər/
  • Wolf - Sói /wʊlf/
  • Fox - Cáo /fɒks/
  • Rabbit - Thỏ /ˈræbɪt/
  • Horse - Ngựa /hɔːrs/
  • Cow - Bò /kaʊ/
  • Sheep - Cừu /ʃiːp/
  • Goat - Dê /ɡəʊt/
  • Pig - Lợn /pɪɡ/
  • Chicken - Gà /ˈʧɪkɪn/
  • Duck - Vịt /dʌk/
  • Goose - Ngỗng /ɡuːs/
  • Fish - Cá /fɪʃ/
  • Shark - Cá mập /ʃɑːrk/
  • Whale - Cá voi /weɪl/
  • Dolphin - Cá heo /ˈdɒlfɪn/
  • Penguin - Chim cánh cụt /ˈpɛŋɡwɪn/
  • Eagle - Đại bàng /ˈiːɡl/
  • Parrot - Vẹt /ˈpærət/
  • Owl - Cú mèo /aʊl/
  • Snake - Rắn /sneɪk/
  • Frog - Ếch /frɒɡ/
  • Turtle - Rùa /ˈtɜːtl/
  • Crocodile - Cá sấu /ˈkrɒkədaɪl/
  • Butterfly - Bướm /ˈbʌtərflaɪ/
  • Bee - Ong /biː/
  • Spider - Nhện /ˈspaɪdər/
  • Ant - Kiến /ænt/
  • Kangaroo - Chuột túi /ˌkæŋɡəˈruː/
  • Zebra - Ngựa vằn /ˈziːbrə/
  • Koala - Gấu koala /kəʊˈɑːlə/
  • Panda - Gấu trúc /ˈpændə/
  • Peacock - Con công /ˈpiːkɒk/

 

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

II. Cách học tiếng Anh theo chủ đề Động vật hiệu quả

Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận