Từ vựng tiếng Anh về Du Lịch (Có Flashcards)
Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về du lịch được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
travel
(v)
đi, du lịch
Ví dụ:
We are going to travel to Vietnam on this Christmas.
travel agent
(n)
đại lý du lịch
Ví dụ:
I have to go the travel agent to buy ticket to Japan.
vacation
(n)
kỳ nghỉ
Ví dụ:
We're taking a vacation in June.
flight
(n)
chuyến bay
Ví dụ:
I'll never forget my first flight.
voyage
(n)
chuyến đi, chuyến hải hành
Ví dụ:
He was a young sailor on his first sea voyage.
relax
(v)
thư giãn, nghỉ xả hơi
Ví dụ:
After work he relaxed with a cup of tea and the newspaper.
cancel
(v)
hủy bỏ (kế hoạch)
Ví dụ:
The trip is cancelled because of the bad weather.
homestay
(n)
(dịch vụ) lưu trú tại nhà dân bản địa
Ví dụ:
The journey includes a homestay in a traditional village.
souvenir
(n)
quà lưu niệm
Ví dụ:
We brought back a few souvenirs from our holiday in Greece.
travel sickness
(n)
(chứng) say tàu xe
Ví dụ:
Do not read while traveling if you are subject to travel sickness.
journey
(n)
hành trình, chuyến đi
Ví dụ:
I love going on long journeys.
peak season
(n)
(du lịch) mùa cao điểm
Ví dụ:
Some travel companies offer deals even in peak season.
route
(n)
lộ trình, tuyến đường
Ví dụ:
The route we had planned took us right across Greece.
trip
(n)
chuyến đi (ngắn ngày)
Ví dụ:
The trip from New York to Newcastle takes about an hour by train.
excursion
(n)
chuyến đi, chuyến tham quan
Ví dụ:
Next week we're going on an excursion.
luggage
(n)
hành lí
Ví dụ:
He's been checked luggage before boarding.
tourist
(n)
du khách
Ví dụ:
Millions of tourists visit London every year.
ticket
(n)
vé
Ví dụ:
I booked a one-way ticket to Montreal.
eager
(adj)
háo hức, hăm hở
Ví dụ:
The children are eager for the trip.
sunglasses
(n)
kính mát, kính râm
Ví dụ:
The driver's wearing dark sunglasses.
safari
(n)
chuyến thám hiểm thiên nhiên
Ví dụ:
He'd like to go on safari to photograph tigers.
Kỳ nghỉ luôn là một chủ đề được mong chờ bởi mỗi cá nhân từ người đi làm cho tới các bạn học sinh, sinh viên. Sau mỗi kỳ nghỉ, bạn lại có thêm những kỷ niệm, ký ức và bạn muốn chia sẻ với những người bạn (ngoại quốc) của mình. Ngoài ra, trong các kỳ thi tiếng Anh, chủ đề kỳ nghị và du lịch cũng thường xuyên xuất hiện trong các bài thi nghe và viết. Để hỗ trợ các bạn thực hiện mong muốn của mình, trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng đến với bài viết: Từ vựng tiếng Anh về du lịch.
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Du lịch
I. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Du lịch
- Travel - Du lịch /ˈtræv.əl/
- Journey - Hành trình /ˈdʒɜː.ni/
- Tourist - Khách du lịch /ˈtʊə.rɪst/
- Tour - Chuyến tham quan /tʊər/
- Destination - Điểm đến /ˌdɛs.tɪˈneɪ.ʃən/
- Accommodation - Chỗ ở /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/
- Hotel - Khách sạn /həʊˈtɛl/
- Hostel - Nhà trọ /ˈhɒs.təl/
- Resort - Khu nghỉ dưỡng /rɪˈzɔːt/
- Bungalow - Nhà gỗ /ˈbʌŋ.ɡə.ləʊ/
- Suite - Phòng thượng hạng /swiːt/
- Backpacker - Du khách ba lô /ˈbækˌpækər/
- Visa - Thị thực /ˈviː.zə/
- Passport - Hộ chiếu /ˈpɑːs.pɔːt/
- Customs - Hải quan /ˈkʌs.təmz/
- Itinerary - Lịch trình /aɪˈtɪn.ər.ər.i/
- Tour guide - Hướng dẫn viên du lịch /tʊər ɡaɪd/
- Travel agency - Công ty du lịch /ˈtræv.əl ˈeɪ.dʒən.si/
- Excursion - Cuộc đi chơi, du ngoạn /ɪkˈskɜː.ʃən/
- Souvenir - Quà lưu niệm /ˌsuː.vəˈnɪər/
- Attraction - Điểm thu hút /əˈtræk.ʃən/
- Sightseeing - Tham quan /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/
- Adventure - Phiêu lưu /ədˈvɛn.tʃər/
- Hiking - Đi bộ đường dài /ˈhaɪ.kɪŋ/
- Camping - Cắm trại /ˈkæm.pɪŋ/
- Cruise - Du thuyền /kruːz/
- Beach - Bãi biển /biːtʃ/
- Island - Hòn đảo /ˈaɪ.lənd/
- Mountain - Núi /ˈmaʊn.tɪn/
- Forest - Rừng /ˈfɒr.ɪst/
- Lake - Hồ /leɪk/
- River - Sông /ˈrɪv.ər/
- Desert - Sa mạc /ˈdɛz.ət/
- Waterfall - Thác nước /ˈwɔː.tə.fɔːl/
- Temple - Ngôi đền /ˈtɛm.pl/
- Museum - Bảo tàng /mjuːˈziː.əm/
- Palace - Cung điện /ˈpæl.ɪs/
- Castle - Lâu đài /ˈkɑː.səl/
- Monument - Đài tưởng niệm /ˈmɒn.jə.mənt/
- Map - Bản đồ /mæp/
- Guidebook - Sách hướng dẫn /ˈɡaɪd.bʊk/
- Currency - Tiền tệ /ˈkʌr.ən.si/
- Exchange rate - Tỷ giá hối đoái /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/
- Flight - Chuyến bay /flaɪt/
- Departure - Sự khởi hành /dɪˈpɑː.tʃər/
- Arrival - Sự đến nơi /əˈraɪ.vəl/
- Boarding pass - Thẻ lên máy bay /ˈbɔː.dɪŋ pɑːs/
- Baggage - Hành lý /ˈbæɡ.ɪdʒ/
- Luggage - Hành lý /ˈlʌɡ.ɪdʒ/
- Check-in - Làm thủ tục nhận phòng, nhận vé /tʃɛk-ɪn/
Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
II. Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Du lịch hiệu quả
Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận