Từ vựng tiếng Anh về Gia đình (Có Flashcards)

VOCA đăng lúc 17:55 05/07/2018

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh về gia đình được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

husband

husband

(n)

chồng

Ví dụ:

I've never met Fiona's husband.

grandson

grandson

(n)

cháu trai (của ông bà)

Ví dụ:

He is the only grandson of my grandmother.

uncle

uncle

(n)

chú, bác, cậu, dượng

Ví dụ:

He visited his uncle.

aunt

aunt

(n)

cô, dì, thím, mợ, bác gái

Ví dụ:

My aunt lives in Australia.

niece

niece

(n)

cháu gái (của cô, dì, chú, bác)

Ví dụ:

Merry is my niece.

nephew

nephew

(n)

cháu trai (của cô, dì, chú, bác)

Ví dụ:

Jik is my nephew.

son-in-law

son-in-law

(n)

con rể

Ví dụ:

He is my parents' son-in-law.

daughter-in-law

daughter-in-law

(n)

con dâu

Ví dụ:

Mary is my son's wife, so she's my daughter-in-law.

granddaughter

granddaughter

(n)

cháu gái (của ông bà)

Ví dụ:

I am the youngest granddaughter in my family.

grandfather

grandfather

(n)

ông nội, ông ngoại

Ví dụ:

Her grandfather on her mother's side was Italian.

wife

wife

(n)

vợ

Ví dụ:

She's his third wife.

father

father

(n)

cha, bố, ba

Ví dụ:

My father took me to watch football match every Saturday.

mother

mother

(n)

mẹ, má

Ví dụ:

My mother was 21 when she got married.

daughter

daughter

(n)

con gái

Ví dụ:

Liz and Phil have a daughter and three sons.

son

son

(n)

con trai

Ví dụ:

We have two sons and three daughters.

sister

sister

(n)

chị gái, em gái

Ví dụ:

My sister loves pets.

brother

brother

(n)

anh trai, em trai

Ví dụ:

My brother lives in Washington.

grandmother

grandmother

(n)

bà nội, bà ngoại

Ví dụ:

Both my grandmothers were from Scotland.

brother-in-law

brother-in-law

(n)

anh/em rể, anh/em chồng, anh/em vợ

Ví dụ:

My brother-in-law is an American.

cousin

cousin

(n)

anh họ, em họ

Ví dụ:

My brother's wife and I both had babies around the same time, so the cousins are very close in age.

parent

parent

(n)

bố, mẹ

Ví dụ:

Has Joe met your parents yet?

relative

relative

(n)

họ hàng, bà con, người thân

Ví dụ:

I traveled to Crete with his family to visit his relatives there.

mother-in-law

mother-in-law

(n)

mẹ chồng, mẹ vợ

Ví dụ:

I don't like my mother-in-law.

father-in-law

father-in-law

(n)

bố chồng, bố vợ

Ví dụ:

Her father-in-law does not accept her as a member of family.

sister-in-law

sister-in-law

(n)

chị/em dâu, chị/em chồng, chị/em vợ

Ví dụ:

My sister-in-law is a friendly person.

adopt

adopt

(v)

nhận con nuôi

Ví dụ:

They adopted Tom last September.

children

children

(n)

con cái

Ví dụ:

Jan has two school-age children.

take care of

take care of

(phrase)

chăm sóc, quan tâm

Ví dụ:

Who will take care of the children?

family tree

family tree

(n)

sơ đồ phả hệ, gia phả

Ví dụ:

Our family tree has been started over 100 years.

anniversary

anniversary

(n)

ngày kỷ niệm

Ví dụ:

Tomorrow is the 30th anniversary of our wedding day.

close-knit

close-knit

(adj)

(quan hệ) khăng khít, gắn bó

Ví dụ:

We are a very close-knit family and very supportive of one another.

stepchild

stepchild

(n)

con riêng

Ví dụ:

Anna is her stepchild.

half-brother

half-brother

(n)

anh trai, em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

Ví dụ:

He is Jane's half-brother by her father's first marriage.

half-sister

half-sister

(n)

chị gái, em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

Ví dụ:

He had a stepfather and half-sister.

godfather

godfather

(n)

cha đỡ đầu

Ví dụ:

My godfather loves me very much.

hereditary

hereditary

(adj)

(được) kế thừa, di truyền

Ví dụ:

The hereditary disease affected three generations of the family.

stepmother

stepmother

(n)

mẹ kế

Ví dụ:

I love my stepmother; she's actually very nice.

stepfather

stepfather

(n)

cha dượng

Ví dụ:

Mr. Mark is his stepfather.

orphan

orphan

(n)

trẻ mồ côi, cô nhi

Ví dụ:

The family adopted a(n) orphan.

generation

generation

(n)

(trong gia tộc) đời, thế hệ

Ví dụ:

There were at least three generations - grandparents, parents and children - at the wedding.

Một trong những chủ đề phổ biến không chỉ xuất hiện trong các hội thoại tiếng Anh hàng ngày mà còn thường xuyên xuất hiện trong các đề thi lấy chứng chỉ chuyên nghiệp như IELTS, TOEIC chính là từ vựng tiếng Anh về Gia đình. VOCA xin giới thiệu cho các bạn các từ vựng thông dụng về chủ đề này, giúp bạn không chỉ mở rộng vốn từ mà còn chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi sắp tới. Hãy cùng tham khảo qua bài học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí về Gia đình này nhé!

từ vựng tiếng anh về Gia đình
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Gia đình

I. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia đình

  • Father - Bố /ˈfɑː.ðər/
  • Mother - Mẹ /ˈmʌð.ər/
  • Brother - Anh trai/em trai /ˈbrʌð.ər/
  • Sister - Chị gái/em gái /ˈsɪs.tər/
  • Grandfather - Ông /ˈɡræn.fɑː.ðər/
  • Grandmother - Bà /ˈɡræn.mʌð.ər/
  • Grandson - Cháu trai (của ông bà) /ˈɡræn.sʌn/
  • Granddaughter - Cháu gái (của ông bà) /ˈɡrænˌdɔː.tər/
  • Uncle - Chú, bác, cậu /ˈʌŋ.kəl/
  • Aunt - Cô, dì, thím /ænt/
  • Nephew - Cháu trai (con của anh/chị/em) /ˈnef.juː/
  • Niece - Cháu gái (con của anh/chị/em) /niːs/
  • Cousin - Anh chị em họ /ˈkʌz.ən/
  • Husband - Chồng /ˈhʌz.bənd/
  • Wife - Vợ /waɪf/
  • Son - Con trai /sʌn/
  • Daughter - Con gái /ˈdɔː.tər/
  • Parents - Bố mẹ /ˈpeə.rənts/
  • Children - Con cái /ˈtʃɪl.drən/
  • Stepfather - Cha dượng /ˈstɛpˌfɑː.ðər/
  • Stepmother - Mẹ kế /ˈstɛpˌmʌð.ər/
  • Stepson - Con trai riêng (của chồng hoặc vợ) /ˈstɛpˌsʌn/
  • Stepdaughter - Con gái riêng (của chồng hoặc vợ) /ˈstɛpˌdɔː.tər/
  • Half-brother - Anh/em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha /ˈhæfˌbrʌð.ər/
  • Half-sister - Chị/em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha /ˈhæfˌsɪs.tər/
  • Father-in-law - Bố chồng/bố vợ /ˈfɑː.ðər ɪn lɔː/
  • Mother-in-law - Mẹ chồng/mẹ vợ /ˈmʌð.ər ɪn lɔː/
  • Brother-in-law - Anh/em rể hoặc anh/em vợ /ˈbrʌð.ər ɪn lɔː/
  • Sister-in-law - Chị/em dâu hoặc chị/em vợ /ˈsɪs.tər ɪn lɔː/
  • Son-in-law - Con rể /ˈsʌn ɪn lɔː/
  • Daughter-in-law - Con dâu /ˈdɔː.tər ɪn lɔː/
  • Godfather - Bố đỡ đầu /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/
  • Godmother - Mẹ đỡ đầu /ˈɡɒdˌmʌð.ər/
  • Godson - Con trai đỡ đầu /ˈɡɒdˌsʌn/
  • Goddaughter - Con gái đỡ đầu /ˈɡɒdˌdɔː.tər/
  • Guardian - Người giám hộ /ˈɡɑːr.di.ən/
  • Foster parent - Cha/mẹ nuôi /ˈfɒs.tər ˈpeə.rənt/
  • Foster child - Con nuôi /ˈfɒs.tər tʃaɪld/
  • Orphan - Trẻ mồ côi /ˈɔː.fən/
  • Relative - Họ hàng /ˈrɛl.ə.tɪv/
  • Ancestor - Tổ tiên /ˈæn.ses.tər/
  • Descendant - Hậu duệ /dɪˈsɛn.dənt/

 

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

II. Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình hiệu quả

Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận