Từ vựng tiếng Anh về Nghề nghiệp
Tổng hợp hơn 40 từ vựng tiếng anh chủ đề về nghề nghiệp được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
dancer
(n)
vũ công
Ví dụ:
She's a dancer in the Royal Ballet.
designer
(n)
nhà thiết kế
Ví dụ:
She wants to be a designer.
magician
(n)
ảo thuật gia
Ví dụ:
There'll be a(n) magician at the kids' Christmas party.
teller
(n)
nhân viên ngân hàng
Ví dụ:
As a(n) teller, she needs to have careful characteristic.
tour guide
(n)
hướng dẫn viên du lịch
Ví dụ:
Our tour guide was full of wonderful stories.
sailor
(n)
thủy thủ
Ví dụ:
He chooses to become a sailor because he loves freedom.
commentator
(n)
bình luận viên
Ví dụ:
He also worked as a television sports commentator.
dentist
(n)
nha sĩ
Ví dụ:
When I was a child, I used to be extremely afraid of my dentist.
postman
(n)
người đưa thư
Ví dụ:
He is the only postman of our area.
writer
(n)
nhà văn, tác giả, biên kịch
Ví dụ:
He was a well-known writer of children's books.
pilot
(n)
phi công
Ví dụ:
They have worked in position of main pilots for three years.
plumber
(n)
thợ sửa ống nước
Ví dụ:
A plumber came and connected up the dishwasher.
tailor
(n)
thợ may
Ví dụ:
Men even play the role of tailor better than women.
copywriter
(n)
người viết bài, biên tập viên (quảng cáo)
Ví dụ:
Their company needs a new copywriter.
journalist
(n)
nhà báo
Ví dụ:
He is a fresh journalist.
grocer
(n)
người bán tạp hóa
Ví dụ:
Our grocer, Mr. Smith, is a very kind man.
clerk
(n)
viên thư ký, nhân viên trực
Ví dụ:
She is a good clerk.
assistant
(n)
trợ lý
Ví dụ:
I'll ask my assistant to deal with this.
model
(n)
người mẫu thời trang
Ví dụ:
The model was posing for a photograph.
freelance
(n)
người làm việc tự do, người lao động độc lập
Ví dụ:
She prefers to be a freelancer.
consultant
(n)
cố vấn, chuyên viên tư vấn
Ví dụ:
Tom has been working as a consultant for nearly 20 years.
self-employed
(adj)
tự làm chủ, làm việc tự do
Ví dụ:
I decided to become self-employed.
supervisor
(n)
người giám sát
Ví dụ:
We were working under that supervisor.
sales manager
(n)
trưởng phòng kinh doanh, giám đốc kinh doanh
Ví dụ:
The sales manager decided to keep the incentive program running for one more year.
production manager
(n)
trưởng phòng sản xuất
Ví dụ:
The production manager will total the costs.
mechanic
(n)
thợ cơ khí
Ví dụ:
He is a car mechanic.
managing director
(n)
giám đốc điều hành
Ví dụ:
There's a board of five directors, but she is the managing director.
personal assistant
(n)
trợ lý cá nhân, trợ lý riêng
Ví dụ:
He works as the personal assistant to Mrs. Wallace.
hairdresser
(n)
thợ cắt tóc, thợ làm tóc
Ví dụ:
I usually have my hair cut by this hairdresser.
architect
(n)
kiến trúc sư
Ví dụ:
He is the architect who planned the new shopping centre.
marketing executive
(n)
nhân viên truyền thông
Ví dụ:
They are all best marketing executives in my company.
engineer
(n)
kỹ sư
Ví dụ:
The engineer is coming to repair our phone tomorrow morning.
vet
(n)
bác sĩ thú y
Ví dụ:
We had to take the dog to the local vet.
shoemaker
(n)
thợ đóng giày
Ví dụ:
He is a famous shoe-maker in the area.
translator
(n)
biên dịch viên, dịch giả
Ví dụ:
She wants to become a translator in the future.
interpreter
(n)
phiên dịch viên, thông dịch viên
Ví dụ:
She works as an interpreter in Thailand.
sanitation worker
(n)
lao công, nhân viên vệ sinh
Ví dụ:
She is a sanitation worker in ABC supermarket.
business manager
(n)
giám đốc kinh doanh
Ví dụ:
He wants to become a business manager in a big company.
police officer
(n)
viên cảnh sát
Ví dụ:
Police officers arrested five suspects last night.
personnel manager
(n)
trưởng phòng nhân sự, giám đốc nhân sự
Ví dụ:
The function of a personnel manager usually begins with the staffing process.
Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp là một trong những danh sách từ vựng khá phổ biến hiện nay và là một trong những chủ đề phổ biến mà ta thường gặp trong các đề thi lấy chứng chỉ chuyên nghiệp như IELTS, TOEIC. Hiểu được điều đó, VOCA đã tổng hợp các từ vựng chuyên ngành nghề nghiệp để hỗ trợ các bạn trong công việc, thi cử. Hy vọng bài viết này giúp ích cho các bạn.
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Nghề nghiệp
I. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp
- Doctor - Bác sĩ /ˈdɒk.tər/
- Nurse - Y tá /nɜːs/
- Teacher - Giáo viên /ˈtiː.tʃər/
- Engineer - Kỹ sư /ˌen.dʒɪˈnɪər/
- Lawyer - Luật sư /ˈlɔː.jər/
- Accountant - Kế toán viên /əˈkaʊn.tənt/
- Architect - Kiến trúc sư /ˈɑː.kɪ.tekt/
- Chef - Đầu bếp /ʃef/
- Pilot - Phi công /ˈpaɪ.lət/
- Journalist - Nhà báo /ˈdʒɜː.nə.lɪst/
- Photographer - Nhiếp ảnh gia /fəˈtɒɡ.rə.fər/
- Musician - Nhạc sĩ /mjuˈzɪʃ.ən/
- Artist - Nghệ sĩ /ˈɑː.tɪst/
- Scientist - Nhà khoa học /ˈsaɪən.tɪst/
- Dentist - Nha sĩ /ˈden.tɪst/
- Pharmacist - Dược sĩ /ˈfɑː.mə.sɪst/
- Driver - Tài xế /ˈdraɪ.vər/
- Firefighter - Lính cứu hỏa /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/
- Police officer - Cảnh sát /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.sər/
- Soldier - Người lính /ˈsəʊl.dʒər/
- Businessperson - Doanh nhân /ˈbɪz.nɪs ˌpɜː.sən/
- Mechanic - Thợ máy /mɪˈkæn.ɪk/
- Electrician - Thợ điện /ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/
- Plumber - Thợ sửa ống nước /ˈplʌm.ər/
- Carpenter - Thợ mộc /ˈkɑː.pɪn.tər/
- Software Developer - Lập trình viên phần mềm /ˈsɒf.tweər dɪˈvɛl.ə.pər/
- Web Designer - Thiết kế web /wɛb dɪˈzaɪ.nər/
- Graphic Designer - Thiết kế đồ họa /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/
- Marketing Specialist - Chuyên viên marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈspɛʃ.ə.lɪst/
- Salesperson - Nhân viên bán hàng /ˈseɪlzˌpɜː.sən/
- Real Estate Agent - Nhân viên môi giới bất động sản /ˈriː.əl ɪˈsteɪt ˈeɪ.dʒənt/
- Entrepreneur - Doanh nhân khởi nghiệp /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/
- Civil Servant - Công chức /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/
- Translator - Biên dịch viên /trænzˈleɪ.tər/
- Interpreter - Phiên dịch viên /ɪnˈtɜː.prɪ.tər/
- Veterinarian (Vet) - Bác sĩ thú y /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/
- Pharmacist - Dược sĩ /ˈfɑː.mə.sɪst/
- Scientist - Nhà khoa học /ˈsaɪən.tɪst/
- Psychologist - Nhà tâm lý học /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/
- Teacher - Giáo viên /ˈtiː.tʃər/
- Professor - Giáo sư /prəˈfɛsər/
- Researcher - Nhà nghiên cứu /rɪˈsɜː.tʃər/
- Flight Attendant - Tiếp viên hàng không /flaɪt əˈtɛn.dənt/
- Tour Guide - Hướng dẫn viên du lịch /tʊər ɡaɪd/
- Actor/Actress - Nam/nữ diễn viên /ˈæk.tər/ /ˈæk.trɪs/
- Director - Đạo diễn /dəˈrɛk.tər/
- Producer - Nhà sản xuất /prəˈdjuː.sər/
- Photographer - Nhiếp ảnh gia /fəˈtɒɡ.rə.fər/
- Model - Người mẫu /ˈmɒd.əl/
- Athlete - Vận động viên /ˈæθ.liːt/
Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
II. Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp hiệu quả
Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM
Thảo luận