Từ vựng tiếng Anh về sách

đăng lúc 15:39 06/08/2021

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh về sách được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

book

book

(n)

quyển sách, tác phẩm

Ví dụ:

Have you read any good book recently?

content

content

(n)

chủ đề, nội dung

Ví dụ:

This book's content is so boring.

picture book

picture book

(n)

sách ảnh

Ví dụ:

My children only love picture books.

chapter

chapter

(n)

(sách) chương

Ví dụ:

Read Chapter 10 before class tomorrow.

page

page

(n)

trang giấy

Ví dụ:

For details on how to enter the competition, see page 134.

reference book

reference book

(n)

sách tham khảo

Ví dụ:

You can find many reference books in this library.

textbook

textbook

(n)

sách giáo khoa

Ví dụ:

I have to buy a science textbook.

bookshop

bookshop

(n)

tiệm sách, nhà sách

Ví dụ:

I go to the bookshop every weekend.

author

author

(n)

tác giả

Ví dụ:

He is the author of two books on French history.

read

read

(v)

đọc

Ví dụ:

She read the poem slowly and quietly.

comic

comic

(n)

truyện tranh

Ví dụ:

I like reading comic book very much.

novel

novel

(n)

tiểu thuyết

Ví dụ:

His latest novel is selling really well.

dictionary

dictionary

(n)

từ điển

Ví dụ:

To check how a word is spelled, look it up in a dictionary.

bestseller

bestseller

(n)

sản phẩm bán chạy

Ví dụ:

J. K. Rowling’s 'Harry Potter' novels are all bestsellers.

magazine

magazine

(n)

tạp chí

Ví dụ:

I mainly read music magazines.

booklet

booklet

(n)

sổ tay thông tin; tập (vé)

Ví dụ:

This booklet is provided free of charge.

paperback

paperback

(n)

sách bìa mềm

Ví dụ:

I'll buy some paperbacks at the airport.

hardcover

hardcover

(n)

sách bìa cứng

Ví dụ:

His latest novel will be published in hardcover later this month.

bookmark

bookmark

(n)

thẻ đánh dấu trang

Ví dụ:

My friend has just given me a very lovely bookmark.

bookworm

bookworm

(n)

mọt sách, người thích đọc sách

Ví dụ:

John is a real bookworm; he reads all the time.

nonfiction

nonfiction

(n)

(thể loại) phi hư cấu

Ví dụ:

I prefer reading non-fiction.

poem

poem

(n)

bài thơ

Ví dụ:

His poems are great.

encyclopedia

encyclopedia

(n)

bách khoa toàn thư

Ví dụ:

He has a(n) encyclopedia of music.

ghost story

ghost story

(n)

chuyện ma, truyện kinh dị

Ví dụ:

Last night, my bother told me a frighten ghost story.

atlas

atlas

(n)

tập bản đồ

Ví dụ:

I have a world atlas.

autobiography

autobiography

(n)

(thể loại) tự truyện

Ví dụ:

He gives a vivid description of his childhood in his autobiography.

cookery book

cookery book

(n)

sách hướng dẫn nấu ăn

Ví dụ:

My girlfriend uses a cookery book to cook.

poet

poet

(n)

nhà thơ

Ví dụ:

The poet recited some of her recent poems.

biographer

biographer

(n)

tác gia tiểu sử

Ví dụ:

She is a famous biographer.

story

story

(n)

câu chuyện (hư cấu)

Ví dụ:

He writes children's stories.

short story

short story

(n)

câu chuyện, truyện ngắn

Ví dụ:

You need to put the words in the form of a short story.

plot

plot

(n)

sườn, cốt truyện

Ví dụ:

What is the plot of the story?

exercise book

exercise book

(n)

sách bài tập

Ví dụ:

I forgot exercise book at home.

bookseller

bookseller

(n)

người bán sách, chủ hiệu sách

Ví dụ:

I gave the bookseller an order for the book.

masterpiece

masterpiece

(n)

kiệt tác

Ví dụ:

Within a week on display at the exhibition, the painting was hailed as a masterpiece.

playwright

playwright

(n)

nhà viết kịch

Ví dụ:

He is a playwright.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về sách được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cậwww.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận