Từ vựng tiếng Anh về Trái cây (Có Flashcards)

VOCA đăng lúc 17:55 05/07/2018

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về trái cây được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

orange

orange

(n)

quả cam

Ví dụ:

You'll get nearly 70 milligrams of vitamin C from a medium orange.

lemon

lemon

(n)

quả chanh vàng

Ví dụ:

I need some fresh lemon slices.

mango

mango

(n)

quả xoài

Ví dụ:

She gave me a bag of mangoes.

apple

apple

(n)

quả táo

Ví dụ:

Doctors say that eating a(n) apple in the morning is beneficial to health.

tangerine

tangerine

(n)

quả quýt

Ví dụ:

This tangerine is so sour.

grape

grape

(n)

quả nho

Ví dụ:

I picked a bunch of grapes.

strawberry

strawberry

(n)

quả dâu tây

Ví dụ:

I thought we'd have strawberries and cream for dessert.

melon

melon

(n)

quả dưa lưới

Ví dụ:

Melons are usually pricey in summer.

passion fruit

passion fruit

(n)

quả chanh dây

Ví dụ:

I love the flavour of passion fruit.

grapefruit

grapefruit

(n)

quả bưởi chùm, bưởi bồ đào

Ví dụ:

Grapefruits are good for weight loss.

watermelon

watermelon

(n)

quả dưa hấu

Ví dụ:

My favorite fruit is watermelon.

peach

peach

(n)

quả đào

Ví dụ:

Would you like peaches and cream for dessert?

pear

pear

(n)

quả lê

Ví dụ:

My sister likes to eat pears.

banana

banana

(n)

quả chuối

Ví dụ:

Monkeys love to eat banana.

plum

plum

(n)

quả mận

Ví dụ:

My mother made ​​plum jam for Tet holidays.

papaya

papaya

(n)

(quả) đu đủ

Ví dụ:

Papayas can be used as a food, a cooking aid and in traditional medicine. 

avocado

avocado

(n)

quả bơ

Ví dụ:

Avocados provide nearly 20 essential nutrients, including fiber, potassium, etc.

starfruit

starfruit

(n)

quả khế

Ví dụ:

Parrot loves to eat starfruit.

pineapple

pineapple

(n)

quả dứa, quả thơm

Ví dụ:

The fiber, potassium and vitamin C content in pineapple all support heart health.

coconut

coconut

(n)

quả dừa

Ví dụ:

Coconuts are different from any other fruits because they contain a large quantity of oil.

raspberry

raspberry

(n)

quả mâm xôi

Ví dụ:

Raspberries and ice cream are my favourite.

nectarine

nectarine

(n)

quả xuân đào

Ví dụ:

A nectarine is like a peach with a plum skin.

mulberry

mulberry

(n)

quả dâu tằm

Ví dụ:

Wine which is made from mulberry is very delicious.

raisin

raisin

(n)

nho khô

Ví dụ:

I prefer sandwich with raisin than none.

jackfruit

jackfruit

(n)

quả mít

Ví dụ:

Jackfruit is seen as a special fruit which symbolizes for tropical fruit.

persimmon

persimmon

(n)

quả hồng

Ví dụ:

She especially loves eating persimmons in the summer.

dragon fruit

dragon fruit

(n)

quả thanh long

Ví dụ:

Dragon fruit is a popular kind of fruit in tropical countries.

custard apple

custard apple

(n)

(quả) na, mãng cầu

Ví dụ:

Several people do not like custard apple because of its strong sweet taste.

quince

quince

(n)

quả mộc qua

Ví dụ:

Most quinces are too hard and tart to be eaten raw.

cherry

cherry

(n)

quả anh đào

Ví dụ:

Sweet cherries are the ones most often found in markets.

kiwi

kiwi

(n)

quả kiwi

Ví dụ:

Very high in vitamin C, kiwi fruit is far better eaten raw.

pomegranate

pomegranate

(n)

quả lựu

Ví dụ:

Pomegranate is a delicious and healthy fruit.

guava

guava

(n)

quả ổi

Ví dụ:

Most teenagers in my country like guavas.

apricot

apricot

(n)

quả mơ

Ví dụ:

The significant feature of apricot is sour.

blueberry

blueberry

(n)

quả việt quất

Ví dụ:

People prefer to adding blueberry in ice-cream, milkshake or yogurt than eating raw.

durian

durian

(n)

quả sầu riêng

Ví dụ:

Durian has strong smell; hence, only several people can eat.

lychee

lychee

(n)

quả vải

Ví dụ:

Lychee and wine is an excellent combination.

tamarind

tamarind

(n)

quả me

Ví dụ:

Tamarind is used to make candy and jam.

kumquat

kumquat

(n)

quả quất vàng

Ví dụ:

Kumquat tree is used to decorate in living room during Lunar New Year in Vietnam.

save as

save as

(phrasal verb)

(tin học) lưu với định dạng

Ví dụ:

Import your images from the scanner and save as a JPG file.

select

select

(v)

(tin học) chọn, nhấn chọn

Ví dụ:

You have to select a disk to save the file.

copy

copy

(v)

(tin học) sao chép

Ví dụ:

Everything in computer can be copied onto USB.

paste

paste

(v)

(tin học) dán

Ví dụ:

It is quicker to copy and paste than retype.

Chào các học viên của VOCA,

Thời gian qua các bạn học Từ vựng Tiếng Anh có gì khó khăn không? Hãy chia sẻ cùng VOCA nhé, VOCA sẽ luôn lắng nghe các bạn để đưa ra những giải pháp để các bạn khắc phục.

từ vựng tiếng anh về Trái cây
Từ vựng tiếng anh về trái cây

Trái cây là một phần quan trọng của chế độ ăn uống lành mạnh, cung cấp nhiều vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể. Tuy nhiên, không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể gọi tên các loại trái cây một cách chính xác. Hôm nay, hãy cùng VOCA khám phá bài học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí về các loại trái cây thông dụng nhé!

I. Từ vựng tiếng Anh về Trái cây

  • Apple - Táo /ˈæp.əl/
  • Banana - Chuối /bəˈnɑː.nə/
  • Orange - Cam /ˈɒr.ɪndʒ/
  • Grape - Nho /ɡreɪp/
  • Mango - Xoài /ˈmæŋ.ɡəʊ/
  • Pineapple - Dứa, thơm /ˈpaɪnˌæp.əl/
  • Strawberry - Dâu tây /ˈstrɔː.bər.i/
  • Watermelon - Dưa hấu /ˈwɔː.təˌmel.ən/
  • Papaya - Đu đủ /pəˈpaɪ.ə/
  • Peach - Đào /piːtʃ/
  • Plum - Mận /plʌm/
  • Cherry - Anh đào /ˈtʃer.i/
  • Pear - Lê /peər/
  • Kiwi - Kiwi /ˈkiː.wi/
  • Pomegranate - Lựu /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/
  • Lemon - Chanh vàng /ˈlem.ən/
  • Lime - Chanh xanh /laɪm/
  • Coconut - Dừa /ˈkəʊ.kə.nʌt/
  • Avocado - Bơ /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/
  • Blueberry - Việt quất /ˈbluːˌbər.i/
  • Raspberry - Mâm xôi đỏ /ˈrɑːz.bər.i/
  • Blackberry - Mâm xôi đen /ˈblæk.bər.i/
  • Cantaloupe - Dưa lưới /ˈkæn.təˌluːp/
  • Guava - Ổi /ˈɡwɑː.və/
  • Dragon fruit - Thanh long /ˈdræɡ.ən fruːt/
  • Passion fruit - Chanh leo /ˈpæʃ.ən fruːt/
  • Lychee - Vải /ˈlaɪ.tʃiː/
  • Durian - Sầu riêng /ˈdʊə.ri.ən/
  • Mangosteen - Măng cụt /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/
  • Starfruit - Khế /ˈstɑːr.fruːt/
  • Jackfruit - Mít /ˈdʒæk.fruːt/
  • Fig - Sung /fɪɡ/
  • Tangerine - Quýt /ˌtæn.dʒəˈriːn/
  • Grapefruit - Bưởi /ˈɡreɪp.fruːt/
  • Apricot - Mơ /ˈeɪ.prɪ.kɒt/
  • Persimmon - Hồng /pərˈsɪm.ən/
  • Mulberry - Dâu tằm /ˈmʌl.bər.i/
  • Quince - Mộc qua /kwɪns/
  • Currant - Nho Hy Lạp /ˈkʌr.ənt/
  • Date - Chà là /deɪt/

 

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

II. Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trái cây hiệu quả

Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận