Tiếng Anh dành cho học sinh Việt Nam theo chương trình của Bộ giáo dục và đào tạo.
English For Vietnamese Students
English For Vietnamese Students
English For Vietnamese Students
English For Vietnamese Students
English For Vietnamese Students
Tiếng Anh dành cho học sinh Việt Nam theo chương trình của Bộ giáo dục và đào tạo.
English For Vietnamese Students
English For Vietnamese Students
English For Vietnamese Students
English For Vietnamese Students
English For Vietnamese Students

English For Vietnamese Students

Tiếng Anh dành cho học sinh Việt Nam theo chương trình của Bộ giáo dục và đào tạo.

999.000đ 599.000đ -40%

Thời gian học:

6 tháng
Mô tả
Khóa học dành riêng cho đối tượng học sinh từ lớp 1 đến lớp 12 nhằm giúp các em tự tin sử dụng tiếng Anh để đạt kết quả cao trong học tập.

Giúp bạn học tốt tiếng Anh theo chương trình học của Bộ GD - ĐT Việt Nam

Nội dung các khóa học được xây dựng dựa trên giáo án sách giáo khoa của NXB Bộ GD-ĐT kết hợp cùng các NXB uy tín của thế giới. 

Phương pháp game hóa (Gamification), tương tác câu hỏi (Inquiriry-based), lấy người học làm trọng tâm (Learner-centered).

Bạn có thể học VOCA 'mọi lúc mọi nơi'... Mọi rào cản về khoảng cách, hay thời gian sẽ bị phá bỏ.

Hiển thị thêm

Nội dung khóa học (12 trình độ)

UNIT 1

HELLO!
Xin chào!

UNIT 2

WHAT COLOR IS IT?
Nó có màu gì?

UNIT 3

WHAT'S THIS?
Đây là cái gì?

UNIT 4

IS IT A PLANE?
Kia là máy bay sao?

UNIT 5

FLUENCY TIME! 1
Giờ ngoại khóa! 1

UNIT 6

THEY'RE BEARS!
Chúng là gấu!

UNIT 7

THIS IS MY NOSE!
Đây là mũi của tôi!

UNIT 8

LUNCHTIME!
Đến giờ ăn trưa rồi!

UNIT 9

FLUENCY TIME! 2
Giờ ngoại khóa! 2

UNIT 10

CULTURE 1
Tìm hiểu văn hóa 1

UNIT 11

CULTURE 2
Tìm hiểu văn hóa 2

UNIT 12

CULTURE 3
Tìm hiểu văn hóa 3

UNIT 1

HELLO!
Xin chào!

UNIT 2

IS THIS YOUR MOM?
Đây là mẹ của bạn sao?

UNIT 3

HE'S HAPPY!
Anh ấy đang rất vui!

UNIT 4

ARE THESE HIS PANTS?
Đây là quần của anh ấy sao?

UNIT 5

FLUENCY TIME! 1
Giờ ngoại khóa 1

UNIT 6

I GO TO SCHOOL BY BUS
Tôi đi học bằng xe buýt

UNIT 7

WHERE'S THE BALL?
Quả bóng đâu rồi?

UNIT 8

WHERE'S GRANDMA?
Bà đâu rồi?

UNIT 9

FLUENCY TIME! 2
Giờ ngoại khóa 2

UNIT 10

CULTURE 1
Tìm hiểu văn hóa 1

UNIT 11

CULTURE 2
Tìm hiểu văn hóa 2

UNIT 12

CULTURE 3
Tìm hiểu văn hóa 3

UNIT 13

CULTURE 4
Tìm hiểu văn hóa 4

UNIT 1

HELLO
Xin chào

UNIT 2

WHAT'S YOUR NAME?
Bạn tên là gì?

UNIT 3

THIS IS TONY
Đây là Tony

UNIT 4

HOW OLD ARE YOU?
Bạn bao nhiêu tuổi?

UNIT 5

ARE THEY YOUR FRIENDS?
Họ là bạn của bạn sao?

UNIT 6

STAND UP!
Đứng lên nào!

UNIT 7

THAT'S MY SCHOOL
Đây là trường của tôi

UNIT 8

THIS IS MY PEN
Đây là bút của tôi

UNIT 9

WHAT COLOUR IS IT?
Nó có màu gì?

UNIT 10

WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME?
Bạn thường làm gì vào giờ ra chơi?

UNIT 11

THIS IS MY FAMILY
Đây là gia đình tôi

UNIT 12

THIS IS MY HOUSE
Đây là nhà của tôi

UNIT 13

WHERE'S MY BOOK?
Sách của tôi đâu rồi?

UNIT 14

ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM?
Trong phòng có tấm áp phích nào không?

UNIT 15

DO YOU HAVE ANY TOYS?
Bạn có đồ chơi không?

UNIT 16

DO YOU HAVE ANY PETS?
Bạn có nuôi thú cưng không?

UNIT 17

WHAT TOYS DO YOU LIKE?
Bạn thích món đồ chơi nào?

UNIT 18

WHAT ARE YOU DOING?
Bạn đang làm gì thế?

UNIT 19

THEY'RE IN THE PARK
Họ ở ngoài công viên

UNIT 20

WHERE'S SAPA?
Sapa nằm ở đâu?

UNIT 1

NICE TO SEE YOU AGAIN
Rất vui được gặp lại bạn

UNIT 2

I'M FROM JAPAN
Tôi đến từ Nhật Bản

UNIT 3

WHAT DAY IS IT TODAY?
Hôm nay là ngày mấy?

UNIT 4

WHEN'S YOUR BIRTHDAY?
Sinh nhật bạn là ngày nào?

UNIT 5

CAN YOU SWIM?
Bạn có biết bơi không?

UNIT 6

WHERE'S YOUR SCHOOL?
Trường của bạn ở đâu?

UNIT 7

WHAT DO YOU LIKE DOING? 1
Bạn thích làm gì? 1

UNIT 8

WHAT DO YOU LIKE DOING? 2
Bạn thích làm gì? 2

UNIT 9

WHAT SUBJECT DO YOU HAVE TODAY?
Hôm nay bạn học môn gì?

UNIT 10

WHAT ARE THEY DOING?
Họ đang làm gì vậy?

UNIT 11

WHERE WERE YOU YESTERDAY?
Hôm qua bạn ở đâu?

UNIT 12

WHAT TIME IS IT?
Bây giờ là mấy giờ?

UNIT 13

WHAT DOES YOUR FATHER DO? 1
Bố bạn làm nghề gì? 1

UNIT 14

WHAT DOES YOUR FATHER DO? 2
Bố bạn làm nghề gì? 2

UNIT 15

WOULD YOU LIKE SOME MILK?
Bạn muốn uống sữa không?

UNIT 16

WHAT DOES HE LOOK LIKE?
Anh ta trông thế nào?

UNIT 17

WHEN'S CHILDREN DAY? 1
Ngày trẻ em là ngày nào? 1

UNIT 18

WHEN'S CHILDREN DAY? 2
Ngày trẻ em là ngày nào? 2

UNIT 19

LET'S GO TO THE BOOKSHOP!
Ta đến nhà sách thôi!

UNIT 20

HOW MUCH IS THE T-SHIRT?
Cái áo này giá bao nhiêu?

UNIT 21

WHAT'S YOUR PHONE NUMBER?
Số điện thoại của bạn là gì?

UNIT 22

WHAT ANIMAL DO YOU WANT TO SEE?
Bạn muốn xem loài thú nào?

UNIT 23

WHAT ARE YOU GOING TO DO THIS SUMMER?
Hè này bạn sẽ đi đâu?

UNIT 1

WHAT'S YOUR ADDRESS? 1
Địa chỉ của bạn là gì? 1

UNIT 2

WHAT'S YOUR ADDRESS? 2
Địa chỉ của bạn là gì? 2

UNIT 3

I ALWAYS GET UP EARLY 1
Tôi luôn dậy sớm 1

UNIT 4

I ALWAYS GET UP EARLY 2
Tôi luôn dậy sớm 2

UNIT 5

WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? 1
Bạn đã đi du lịch ở đâu? 1

UNIT 6

WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? 2
Bạn đã đi du lịch ở đâu? 2

UNIT 7

DID YOU GO TO THE PARTY? 1
Bạn có tham dự tiệc không? 1

UNIT 8

DID YOU GO TO THE PARTY? 2
Bạn có tham dự tiệc không? 2

UNIT 9

WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND?
Cuối tuần này bạn sẽ đi đâu?

UNIT 10

HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY? 1
Hôm nay bạn học mấy tiết? 1

UNIT 11

HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY? 2
Hôm nay bạn học mấy tiết? 2

UNIT 12

HOW DO YOU LEARN ENGLISH?
Bạn học tiếng Anh thế nào?

UNIT 13

WHAT ARE YOU READING? 1
Bạn đang đọc gì thế? 1

UNIT 14

WHAT ARE YOU READING? 2
Bạn đang đọc gì thế? 2

UNIT 15

WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO? 1
Bạn đã thấy gì ở sở thú? 1

UNIT 16

WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO? 2
Bạn đã thấy gì ở sở thú? 2

UNIT 17

WHEN WILL SPORTS DAY BE?
Hội thao là ngày nào?

UNIT 18

WHAT'S THE MATTER WITH YOU? 1
Bạn bị gì vậy? 1

UNIT 19

WHAT'S THE MATTER WITH YOU? 2
Bạn bị gì vậy? 2

UNIT 20

DON'T RIDE YOUR BIKE TOO FAST! 1
Đừng chạy xe nhanh quá! 1

UNIT 21

DON'T RIDE YOUR BIKE TOO FAST! 2
Đừng chạy xe nhanh quá! 2

UNIT 22

WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME?
Bạn thường làm gì khi rảnh rỗi?

UNIT 23

WHAT HAPPENED IN THE STORY? 1
Nội dung câu chuyện thế nào? 1

UNIT 24

WHAT HAPPENED IN THE STORY? 2
Nội dung câu chuyện thế nào? 2

UNIT 25

WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE? 1
Bạn muốn làm gì trong tương lai? 1

UNIT 26

WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE? 2
Bạn muốn làm gì trong tương lai? 2

UNIT 27

WHERE'S THE POST OFFICE? 1
Bưu điện nằm ở đâu? 1

UNIT 28

WHERE'S THE POST OFFICE? 2
Bưu điện nằm ở đâu? 2

UNIT 29

WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT? 1
Bạn muốn ăn gì? 1

UNIT 30

WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT? 2
Bạn muốn ăn gì? 2

UNIT 31

WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW? 1
Thời tiết ngày mai sẽ thế nào? 1

UNIT 32

WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW? 2
Thời tiết ngày mai sẽ thế nào? 2

UNIT 33

WHICH PLACE WOULD YOU LIKE TO VISIT?
Bạn muốn đi du lịch ở đâu?

UNIT 34

WHICH LIFE IS MORE EXCITING?
Cuộc sống ở đâu thú vị hơn?

UNIT 1

MY NEW SCHOOL: Getting started
Trường mới của tôi: Khởi động

UNIT 2

MY NEW SCHOOL: A closer look
Trường mới của tôi: Tìm hiểu

UNIT 3

MY NEW SCHOOL: Skills
Trường mới của tôi: Kỹ năng

UNIT 4

MY HOME: Getting started
Gia đình tôi: Khởi động

UNIT 5

MY HOME: A closer look
Gia đình tôi: Tìm hiểu

UNIT 6

MY HOME: Skills
Gia đình tôi: Kỹ năng

UNIT 7

MY FRIENDS: Getting started
Bạn bè tôi: Khởi động

UNIT 8

MY FRIENDS: A closer look
Bạn bè tôi: Tìm hiểu

UNIT 9

MY FRIENDS: Skills
Bạn bè tôi: Kỹ năng

UNIT 10

MY NEIGHBOURHOOD: Getting started
Nơi tôi sống: Khởi động

UNIT 11

MY NEIGHBOURHOOD: A closer look
Nơi tôi sống: Tìm hiểu

UNIT 12

MY NEIGHBOURHOOD: Skills
Nơi tôi sống: Kỹ năng

UNIT 13

NATURAL WONDERS OF THE WORLD: Getting started
Kỳ quan thiên nhiên thế giới: Khởi động

UNIT 14

NATURAL WONDERS OF THE WORLD: A closer look
Kỳ quan thiên nhiên thế giới: Tìm hiểu

UNIT 15

NATURAL WONDERS OF THE WORLD: Skills
Kỳ quan thiên nhiên thế giới: Kỹ năng

UNIT 16

OUR TET HOLIDAY: Getting started
Ngày Tết quê tôi: Khởi động

UNIT 17

OUR TET HOLIDAY: A closer look
Ngày Tết quê tôi: Tìm hiểu

UNIT 18

OUR TET HOLIDAY: Skills
Ngày Tết quê tôi: Kỹ năng

UNIT 19

TELEVISION: Getting started
Truyền hình: Khởi động

UNIT 20

TELEVISION: A closer look
Truyền hình: Tìm hiểu

UNIT 21

TELEVISION: Skills
Truyền hình: Kỹ năng

UNIT 22

SPORTS AND GAMES: Getting started
Thể thao: Khởi động

UNIT 23

SPORTS AND GAMES: A closer look
Thể thao: Tìm hiểu

UNIT 24

SPORTS AND GAMES: Skills
Thể thao: Kỹ năng

UNIT 25

CITIES OF THE WORLD: Getting started
Thành phố: Khởi động

UNIT 26

CITIES OF THE WORLD: A closer look
Thành phố: Tìm hiểu

UNIT 27

CITIES OF THE WORLD: Skills
Thành phố: Kỹ năng

UNIT 28

OUR HOUSES IN THE FUTURE: Getting started
Ngôi nhà tương lai: Khởi động

UNIT 29

OUR HOUSES IN THE FUTURE: A closer look
Ngôi nhà tương lai: Tìm hiểu

UNIT 30

OUR HOUSES IN THE FUTURE: Skills
Ngôi nhà tương lai: Kỹ năng

UNIT 31

OUR GREENER WORLD: Getting started
Thế giới xanh: Khởi động

UNIT 32

OUR GREENER WORLD: A closer look
Thế giới xanh: Tìm hiểu

UNIT 33

OUR GREENER WORLD: Skills
Thế giới xanh: Kỹ năng

UNIT 34

ROBOTS: Getting started
Người máy: Khởi động

UNIT 35

ROBOTS: A closer look
Người máy: Tìm hiểu

UNIT 36

ROBOTS: Skills
Người máy: Kỹ năng

UNIT 1

MY HOBBIES: Getting started
Sở thích: Khởi động

UNIT 2

MY HOBBIES: A closer look
Sở thích: Tìm hiểu

UNIT 3

MY HOBBIES: Skills
Sở thích: Kỹ năng

UNIT 4

HEALTH: Getting started
Sức khỏe: Khởi động

UNIT 5

HEALTH: A closer look
Sức khỏe: Tìm hiểu

UNIT 6

HEALTH: Skills
Sức khỏe: Kỹ năng

UNIT 7

COMMUNITY SERVICE: Getting started
Dịch vụ cộng đồng: Khởi động

UNIT 8

COMMUNITY SERVICE: A closer look
Dịch vụ cộng đồng: Tìm hiểu

UNIT 9

COMMUNITY SERVICE: Skills
Dịch vụ cộng đồng: Kỹ năng

UNIT 10

MUSIC AND ARTS: Getting started
Âm nhạc và mỹ thuật: Khởi động

UNIT 11

MUSIC AND ARTS: A closer look
Âm nhạc và mỹ thuật: Tìm hiểu

UNIT 12

MUSIC AND ARTS: Skills
Âm nhạc và mỹ thuật: Kỹ năng

UNIT 13

VIETNAMESE FOOD AND DRINK: Getting started
Ẩm thực Việt Nam: Khởi động

UNIT 14

VIETNAMESE FOOD AND DRINK: A closer look
Ẩm thực Việt Nam: Tìm hiểu

UNIT 15

VIETNAMESE FOOD AND DRINK: Skills
Ẩm thực Việt Nam: Kỹ năng

UNIT 16

THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM: Getting started
Trường đại học đầu tiên: Khởi động

UNIT 17

THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM: A closer look
Trường đại học đầu tiên: Tìm hiểu

UNIT 18

THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM: Skills
Trường đại học đầu tiên: Kỹ năng

UNIT 19

TRAFFIC: Getting started
Giao thông: Khởi động

UNIT 20

TRAFFIC: A closer look
Giao thông: Tìm hiểu

UNIT 21

TRAFFIC: Skills
Giao thông: Kỹ năng

UNIT 22

FILMS: Getting started
Phim ảnh: Khởi động

UNIT 23

FILMS: A closer look
Phim ảnh: Tìm hiểu

UNIT 24

FILMS: Skills
Phim ảnh: Kỹ năng

UNIT 25

FESTIVALS AROUND THE WORLD: Getting started
Lễ hội: Khởi động

UNIT 26

FESTIVALS AROUND THE WORLD: A closer look
Lễ hội: Tìm hiểu

UNIT 27

FESTIVALS AROUND THE WORLD: Skills
Lễ hội: Kỹ năng

UNIT 28

SOURCES OF ENERGY: Getting started
Năng lượng: Khởi động

UNIT 29

SOURCES OF ENERGY: A closer look
Năng lượng: Tìm hiểu

UNIT 30

SOURCES OF ENERGY: Skills
Năng lượng: Kỹ năng

UNIT 31

TRAVELLING IN THE FUTURE: Getting started
Du hành tương lai: Khởi động

UNIT 32

TRAVELLING IN THE FUTURE: A closer look
Du hành tương lai: Tìm hiểu

UNIT 33

TRAVELLING IN THE FUTURE: Skills
Du hành tương lai: Kỹ năng

UNIT 34

AN OVERCROWDED WORLD: Getting started
Gia tăng dân số: Khởi động

UNIT 35

AN OVERCROWDED WORLD: A closer look
Gia tăng dân số: Tìm hiểu

UNIT 36

AN OVERCROWDED WORLD: Skills
Gia tăng dân số: Kỹ năng

UNIT 1

LEISURE ACTIVITIES: Getting started
Hoạt động giải trí: Khởi động

UNIT 2

LEISURE ACTIVITIES: A closer look
Hoạt động giải trí: Tìm hiểu

UNIT 3

LEISURE ACTIVITIES: Skills
Hoạt động giải trí: Kỹ năng

UNIT 4

LIFE IN THE COUNTRYSIDE: Getting started
Đời sống nông thôn: Khởi động

UNIT 5

LIFE IN THE COUNTRYSIDE: A closer look
Đời sống nông thôn: Tìm hiểu

UNIT 6

LIFE IN THE COUNTRYSIDE: Skills
Đời sống nông thôn: Kỹ năng

UNIT 7

PEOPLES OF VIET NAM: Getting started
Dân tộc Việt Nam: Khởi động

UNIT 8

PEOPLES OF VIET NAM: A closer look
Dân tộc Việt Nam: Tìm hiểu

UNIT 9

PEOPLES OF VIET NAM: Skills
Dân tộc Việt Nam: Kỹ năng

UNIT 10

OUR CUSTOMS AND TRADITIONS: Getting started
Truyền thống và phong tục: Khởi động

UNIT 11

OUR CUSTOMS AND TRADITIONS: A closer look
Truyền thống và phong tục: Tìm hiểu

UNIT 12

OUR CUSTOMS AND TRADITIONS: Skills
Truyền thống và phong tục: Kỹ năng

UNIT 13

FESTIVALS IN VIET NAM: Getting started
Lễ hội Việt Nam: Khởi động

UNIT 14

FESTIVALS IN VIET NAM: A closer look
Lễ hội Việt Nam: Tìm hiểu

UNIT 15

FESTIVALS IN VIET NAM: Skills
Lễ hội Việt Nam: Kỹ năng

UNIT 16

FOLK TALES: Getting started
Chuyện dân gian: Khởi động

UNIT 17

FOLK TALES: A closer look
Chuyện dân gian: Tìm hiểu

UNIT 18

FOLK TALES: Skills
Chuyện dân gian: Kỹ năng

UNIT 19

POLLUTION: Getting started
Ô nhiễm: Khởi động

UNIT 20

POLLUTION: A closer look
Ô nhiễm: Tìm hiểu

UNIT 21

POLLUTION: Skills
Ô nhiễm: Kỹ năng

UNIT 22

ENGLISH SPEAKING COUNTRIES: Getting started
Quốc gia Anh ngữ: Khởi động

UNIT 23

ENGLISH SPEAKING COUNTRIES: A closer look
Quốc gia Anh ngữ: Tìm hiểu

UNIT 24

ENGLISH SPEAKING COUNTRIES: Skills
Quốc gia Anh ngữ: Kỹ năng

UNIT 25

NATURAL DISASTERS: Getting started
Thiên tai: Khởi động

UNIT 26

NATURAL DISASTERS: A closer look
Thiên tai: Tìm hiểu

UNIT 27

NATURAL DISASTERS: Skills
Thiên tai: Kỹ năng

UNIT 28

COMMUNICATION: Getting started
Giao tiếp: Khởi động

UNIT 29

COMMUNICATION: A closer look
Giao tiếp: Tìm hiểu

UNIT 30

COMMUNICATION: Skills
Giao tiếp: Kỹ năng

UNIT 31

SCIENCE AND TECHNOLOGY: Getting started
Khoa học và công nghệ: Khởi động

UNIT 32

SCIENCE AND TECHNOLOGY: A closer look
Khoa học và công nghệ: Tìm hiểu

UNIT 33

SCIENCE AND TECHNOLOGY: Skills
Khoa học và công nghệ: Kỹ năng

UNIT 34

LIFE ON OTHER PLANETS: Getting started
Sự sống ở hành tinh khác: Khởi động

UNIT 35

LIFE ON OTHER PLANETS: A closer look
Sự sống ở hành tinh khác: Tìm hiểu

UNIT 36

LIFE ON OTHER PLANETS: Skills
Sự sống ở hành tinh khác: Kỹ năng

UNIT 1

LOCAL ENVIRONMENT: Getting started
Môi trường quanh ta: Khởi động

UNIT 2

LOCAL ENVIRONMENT: A closer look
Môi trường quanh ta: Tìm hiểu

UNIT 3

LOCAL ENVIRONMENT: Skills
Môi trường quanh ta: Kỹ năng

UNIT 4

CITY LIFE: Getting started
Đời sống thành thị: Khởi động

UNIT 5

CITY LIFE: A closer look
Đời sống thành thị: Tìm hiểu

UNIT 6

CITY LIFE: Skills
Đời sống thành thị: Kỹ năng

UNIT 7

TEEN STRESS AND PRESSURE: Getting started
Áp lực thanh thiếu niên: Khởi động

UNIT 8

TEEN STRESS AND PRESSURE: A closer look
Áp lực thanh thiếu niên: Tìm hiểu

UNIT 9

TEEN STRESS AND PRESSURE: Skills
Áp lực thanh thiếu niên: Kỹ năng

UNIT 10

LIFE IN THE PAST: Getting started
Trong quá khứ: Khởi động

UNIT 11

LIFE IN THE PAST: A closer look
Trong quá khứ: Tìm hiểu

UNIT 12

LIFE IN THE PAST: Skills
Trong quá khứ: Kỹ năng

UNIT 13

WONDERS OF VIETNAM: Getting started
Kỳ quan Việt Nam: Khởi động

UNIT 14

WONDERS OF VIETNAM: A closer look
Kỳ quan Việt Nam: Tìm hiểu

UNIT 15

WONDERS OF VIETNAM: Skills
Kỳ quan Việt Nam: Kỹ năng

UNIT 16

VIETNAM THEN AND NOW: Getting started
Việt Nam xưa và nay: Khởi động

UNIT 17

VIETNAM THEN AND NOW: A closer look
Việt Nam xưa và nay: Tìm hiểu

UNIT 18

VIETNAM THEN AND NOW: Skills
Việt Nam xưa và nay: Kỹ năng

UNIT 19

RECIPES AND EATING HABITS: Getting started
Thói quen ăn uống: Khởi động

UNIT 20

RECIPES AND EATING HABITS: A closer look
Thói quen ăn uống: Tìm hiểu

UNIT 21

RECIPES AND EATING HABITS: Skills
Thói quen ăn uống: Kỹ năng

UNIT 22

TOURISM: Getting started
Du lịch: Khởi động

UNIT 23

TOURISM: A closer look
Du lịch: Tìm hiểu

UNIT 24

TOURISM: Skills
Du lịch: Kỹ năng

UNIT 25

ENGLISH IN THE WORLD: Getting started
Tiếng Anh trên thế giới: Khởi động

UNIT 26

ENGLISH IN THE WORLD: A closer look
Tiếng Anh trên thế giới: Tìm hiểu

UNIT 27

ENGLISH IN THE WORLD: Skills
Tiếng Anh trên thế giới: Kỹ năng

UNIT 28

SPACE TRAVEL: Getting started
Du hành không gian: Khởi động

UNIT 29

SPACE TRAVEL: A closer look
Du hành không gian: Tìm hiểu

UNIT 30

SPACE TRAVEL: Skills
Du hành không gian: Kỹ năng

UNIT 31

CHANGING ROLES IN SOCIETY: Getting started
Vai trò trong xã hội: Khởi động

UNIT 32

CHANGING ROLES IN SOCIETY: A closer look
Vai trò trong xã hội: Tìm hiểu

UNIT 33

CHANGING ROLES IN SOCIETY: Skills
Vai trò trong xã hội: Kỹ năng

UNIT 34

MY FUTURE CAREER: Getting started
Sự nghiệp tương lai: Khởi động

UNIT 35

MY FUTURE CAREER: A closer look
Sự nghiệp tương lai: Tìm hiểu

UNIT 36

MY FUTURE CAREER: Skills
Sự nghiệp tương lai: Kỹ năng

UNIT 1

FAMILY LIFE: Getting started
Đời sống gia đình: Khởi động

UNIT 2

FAMILY LIFE: Skills 1
Đời sống gia đình: Kỹ năng 1

UNIT 3

FAMILY LIFE: Skills 2
Đời sống gia đình: Kỹ năng 2

UNIT 4

YOUR BODY AND YOU: Getting started
Cơ thể: Khởi động

UNIT 5

YOUR BODY AND YOU: Skills 1
Cơ thể: Kỹ năng 1

UNIT 6

YOUR BODY AND YOU: Skills 2
Cơ thể: Kỹ năng 2

UNIT 7

MUSIC: Getting started
Âm nhạc: Khởi động

UNIT 8

MUSIC: Skills 1
Âm nhạc: Kỹ năng 1

UNIT 9

MUSIC: Skills 2
Âm nhạc: Kỹ năng 2

UNIT 10

FOR A BETTER COMMUNITY: Getting started
Cộng đồng: Khởi động

UNIT 11

FOR A BETTER COMMUNITY: Skills 1
Cộng đồng: Kỹ năng 1

UNIT 12

FOR A BETTER COMMUNITY: Skills 2
Cộng đồng: Kỹ năng 2

UNIT 13

INVENTIONS: Getting started
Phát minh: Khởi động

UNIT 14

INVENTIONS: Skills 1
Phát minh: Kỹ năng 1

UNIT 15

INVENTIONS: Skills 2
Phát minh: Kỹ năng 2

UNIT 16

GENDER EQUALITY: Getting started
Bình đẳng giới: Khởi động

UNIT 17

GENDER EQUALITY: Skills 1
Bình đẳng giới: Kỹ năng 1

UNIT 18

GENDER EQUALITY: Skills 2
Bình đẳng giới: Kỹ năng 2

UNIT 19

CULTURAL DIVERSITY: Getting started
Đa dạng văn hóa: Khởi động

UNIT 20

CULTURAL DIVERSITY: Skills 1
Đa dạng văn hóa: Kỹ năng 1

UNIT 21

CULTURAL DIVERSITY: Skills 2
Đa dạng văn hóa: Kỹ năng 2

UNIT 22

NEW WAYS TO LEARN: Getting started
Phương pháp học mới: Khởi động

UNIT 23

NEW WAYS TO LEARN: Skills 1
Phương pháp học mới: Kỹ năng 1

UNIT 24

NEW WAYS TO LEARN: Skills 2
Phương pháp học mới: Kỹ năng 2

UNIT 25

PRESERVING THE ENVIRONMENT: Getting started
Bảo vệ môi trường: Khởi động

UNIT 26

PRESERVING THE ENVIRONMENT: Skills 1
Bảo vệ môi trường: Kỹ năng 1

UNIT 27

PRESERVING THE ENVIRONMENT: Skills 2
Bảo vệ môi trường: Kỹ năng 2

UNIT 28

ECOTOURISM: Getting started
Du lịch sinh thái: Khởi động

UNIT 29

ECOTOURISM: Skills 1
Du lịch sinh thái: Kỹ năng 1

UNIT 30

ECOTOURISM: Skills 2
Du lịch sinh thái: Kỹ năng 2

UNIT 1

THE GENERATION GAP: Getting started
Khoảng cách thế hệ: Khởi động

UNIT 2

THE GENERATION GAP: Skills 1
Khoảng cách thế hệ: Kỹ năng 1

UNIT 3

THE GENERATION GAP: Skills 2
Khoảng cách thế hệ: Kỹ năng 2

UNIT 4

RELATIONSHIPS: Getting started
Mối quan hệ: Khởi động

UNIT 5

RELATIONSHIPS: Skills 1
Mối quan hệ: Kỹ năng 1

UNIT 6

RELATIONSHIPS: Skills 2
Mối quan hệ: Kỹ năng 2

UNIT 7

BECOMING INDEPENDENT: Getting started
Tự lập: Khởi động

UNIT 8

BECOMING INDEPENDENT: Skills 1
Tự lập: Kỹ năng 1

UNIT 9

BECOMING INDEPENDENT: Skills 2
Tự lập: Kỹ năng 2

UNIT 10

CARING FOR THOSE IN NEED: Getting started
Quan tâm giúp đỡ: Khởi động

UNIT 11

CARING FOR THOSE IN NEED: Skills 1
Quan tâm giúp đỡ: Kỹ năng 1

UNIT 12

CARING FOR THOSE IN NEED: Skills 2
Quan tâm giúp đỡ: Kỹ năng 2

UNIT 13

BEING PART OF ASEAN: Getting started
Đông Nam Á: Khởi động

UNIT 14

BEING PART OF ASEAN: Skills 1
Đông Nam Á: Kỹ năng 1

UNIT 15

BEING PART OF ASEAN: Skills 2
Đông Nam Á: Kỹ năng 2

UNIT 16

GLOBAL WARMING: Getting started
Âm lên toàn cầu: Khởi động

UNIT 17

GLOBAL WARMING: Skills 1
Âm lên toàn cầu: Kỹ năng 1

UNIT 18

GLOBAL WARMING: Skills 2
Âm lên toàn cầu: Kỹ năng 2

UNIT 19

FURTHER EDUCATION: Getting started
Đại học: Khởi động

UNIT 20

FURTHER EDUCATION: Skills 1
Đại học: Kỹ năng 1

UNIT 21

FURTHER EDUCATION: Skills 2
Đại học: Kỹ năng 2

UNIT 22

OUR WORLD HERITAGE SITES: Getting started
Di sản thế giới: Khởi động

UNIT 23

OUR WORLD HERITAGE SITES: Skills 1
Di sản thế giới: Kỹ năng 1

UNIT 24

OUR WORLD HERITAGE SITES: Skills 2
Di sản thế giới: Kỹ năng 2

UNIT 25

CITIES OF THE FUTURE: Getting started
Thành phố tương lai: Khởi động

UNIT 26

CITIES OF THE FUTURE: Skills 1
Thành phố tương lai: Kỹ năng 1

UNIT 27

CITIES OF THE FUTURE: Skills 2
Thành phố tương lai: Kỹ năng 2

UNIT 28

HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY: Getting started
Lối sống lành mạnh: Khởi động

UNIT 29

HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY: Skills 1
Lối sống lành mạnh: Kỹ năng 1

UNIT 30

HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY: Skills 2
Lối sống lành mạnh: Kỹ năng 2

UNIT 1

LIFE STORIES: Getting started
Câu chuyện cuộc sống: Khởi động

UNIT 2

LIFE STORIES: Skills 1
Câu chuyện cuộc sống: Kỹ năng 1

UNIT 3

LIFE STORIES: Skills 2
Câu chuyện cuộc sống: Kỹ năng 2

UNIT 4

URBANISATION: Getting started
Đô thị hóa: Khởi động

UNIT 5

URBANISATION: Skills 1
Đô thị hóa: Kỹ năng 1

UNIT 6

URBANISATION: Skills 2
Đô thị hóa: Kỹ năng 2

UNIT 7

THE GREEN MOVEMENT: Getting started
Phong trào sống xanh: Khởi động

UNIT 8

THE GREEN MOVEMENT: Skills 1
Phong trào sống xanh: Kỹ năng 1

UNIT 9

THE GREEN MOVEMENT: Skills 2
Phong trào sống xanh: Kỹ năng 2

UNIT 10

THE MASS MEDIA: Getting started
Truyền thông đại chúng: Khởi động

UNIT 11

THE MASS MEDIA: Skills 1
Truyền thông đại chúng: Kỹ năng 1

UNIT 12

THE MASS MEDIA: Skills 2
Truyền thông đại chúng: Kỹ năng 2

UNIT 13

CULTURAL IDENTITY: Getting started
Bản sắc văn hóa: Khởi động

UNIT 14

CULTURAL IDENTITY: Skills 1
Bản sắc văn hóa: Kỹ năng 1

UNIT 15

CULTURAL IDENTITY: Skills 2
Bản sắc văn hóa: Kỹ năng 2

UNIT 16

ENDANGERED SPECIES: Getting started
Động vật quý hiếm: Khởi động

UNIT 17

ENDANGERED SPECIES: Skills 1
Động vật quý hiếm: Kỹ năng 1

UNIT 18

ENDANGERED SPECIES: Skills 2
Động vật quý hiếm: Kỹ năng 2

UNIT 19

ARTIFICIAL INTELLIGENCE: Getting started
Trí thông minh nhân tạo: Khởi động

UNIT 20

ARTIFICIAL INTELLIGENCE: Skills 1
Trí thông minh nhân tạo: Kỹ năng 1

UNIT 21

ARTIFICIAL INTELLIGENCE: Skills 2
Trí thông minh nhân tạo: Kỹ năng 2

UNIT 22

THE WORLD OF WORK: Getting started
Thế giới lao động: Khởi động

UNIT 23

THE WORLD OF WORK: Skills 1
Thế giới lao động: Kỹ năng 1

UNIT 24

THE WORLD OF WORK: Skills 2
Thế giới lao động: Kỹ năng 2

UNIT 25

CHOOSING A CAREER: Getting started
Sự nghiệp: Khởi động

UNIT 26

CHOOSING A CAREER: Skills 1
Sự nghiệp: Kỹ năng 1

UNIT 27

CHOOSING A CAREER: Skills 2
Sự nghiệp: Kỹ năng 2

UNIT 28

LIFELONG LEARNING: Getting started
Học mãi: Khởi động

UNIT 29

LIFELONG LEARNING: Skills 1
Học mãi: Kỹ năng 1

UNIT 30

LIFELONG LEARNING: Skills 2
Học mãi: Kỹ năng 2

Thông tin chi tiết

Quyền lợi

Được học toàn bộ 12 khóa học tiếng Anh dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12.

Được tiếp cận với chương trình học tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh với mức phí tiết kiệm nhất.

Hỗ trợ học tiếng Anh trên tất cả các thiết bị (máy tính, laptop, điện thoại thông minh, máy tính bảng).

Phù hợp với nhiều đối tượng học sinh từ lớp 1 đến lớp 12 và luyện thi Đại học.

Được nhắc nhở học tập qua ứng dụng, email mỗi ngày.

Giới thiệu

Đây có phải khóa học dành cho bạn?

Tiếng Anh Học sinh là nhóm khóa học dành riêng cho đối tượng học sinh từ lớp 1 đến lơp 12 nhằm giúp các em/bạn hỗ trợ quá trình học trên trường lớp, qua đó làm quen và xây dựng vốn tiếng Anh nền tảng. Nội dung các khóa học và lộ trình đề được xây dựng dựa trên giáo án sách giáo khoa của NXB Bộ GD-ĐT kết hợp cùng các NXB uy tín của thế giới. 

Nếu những mục tiêu bên dưới đây phù hợp với nhu cầu về khóa học mà bạn đang tìm kiếm thì đây có thể chính là nhóm khóa học dành cho bạn.

Nhóm khóa học này sẽ giúp các em/bạn:

  • Ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng, nhớ sâu và lâu quên

  • Nhận diện và hiểu rõ ý nghĩa - mục đích giao tiếp của những mẫu câu xuất hiện trong bài học

  • Nắm vững được toàn bộ các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh trong bài học

  • Xây dựng kiến thức phát âm chuẩn 44 âm IPA

  • Tự tin sử dụng tiếng Anh để đạt kết quả cao trong học tập

Nội dung của nhóm khóa học này bao gồm những gì?

Phân mục bao gồm 12 khóa học tương ứng với chương trình học của 12 cấp lớp từ Tiểu học đến Trung học Phổ thông:

  • Lớp 1 - 2: Lộ trình dành cho học sinh lớp 1 - 2, xây dựng theo bộ SGK Tiếng Anh 1 - 2 (Friends and Family) của NXB GD-ĐT và OUE (Oxford)

  • Lớp 3 - 5: Lộ trình dành cho học sinh lớp 3 - 5, xây dựng theo bộ SGK Tiếng Anh 3 - 5 của NXB GD-ĐT và MacMillan

  • Lớp 6 - 9: Lộ trình dành cho học sinh Trung học Cơ sở, xây dựng theo bộ SGK Tiếng Anh Thí điểm 6 - 9 của NXB GD-ĐT và PEARSON

  • Lớp 10 - 12: Lộ trình dành cho học sinh Trung học Phổ thông, xây dựng theo bộ SGK Tiếng Anh Thí điểm 10 - 12 của NXB GD-ĐT và PEARSON

Mỗi lộ trình sẽ có số lượng chủ đề tương ứng với số lượng bài học trong sách. Do độ dài của bài học, các bài học của lộ trình Lớp 3 - 5 sẽ được chia thành 2 chủ đề/bài; các bài của lộ trình Lớp 6 - 12 sẽ được chia thành 3 chủ đề/bài.

Mỗi chủ đề trong lộ trình sẽ bao gồm học phần Từ vựng, Mẫu câu, Phát âm Ngữ pháp.

  • Học phần Từ vựng giúp bạn ghi nhớ những từ vựng quan trọng trong bài học.

  • Học phần Mẫu câu giúp bạn nhận diện những mẫu câu quan trọng xuất hiện trong bài học.

  • Học phần Phát âm giúp tiếp cận kiến thức phát âm được giới thiệu trong bài.

  • Học phần Ngữ pháp giúp bạn nắm vững các quy tắc và cấu trúc ngữ pháp được giới thiệu trong bài học.

  • Vị trí các học phần được chia theo các phần của bài học lớn trong sách.

VOCA.VN LÀ GIẢI PHÁP HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN ĐƯỢC KHUYẾN HỌC BỞI BAN KHOA GIÁO ĐÀI TRUYỀN HÌNH TP HỒ CHÍ MINH

Xem thêm giới thiệu

English For Vietnamese Students

Tiếng Anh dành cho học sinh Việt Nam theo chương trình của Bộ giáo dục và đào tạo.
999.000đ 599.000đ -40%

Thời gian học:

6 tháng
Thêm vào giỏ hàng
premium

Chinh phục mọi mục tiêu Anh ngữ với VOCA Premium

Học tất cả các khóa học tiếng Anh VOCA với học phí tiết kiệm nhất

TÌM HIỂU VỀ PREMIUM